Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MÔN NGỮ VĂN TIỂU HỌC NHÓM 5 - Coggle Diagram
MÔN NGỮ VĂN TIỂU HỌC NHÓM 5
Năng lực
Năng lực chung
Tự chủ và tự học
Giao tiếp và hợp tác
giải quyết vấn đề và sáng tạo
Năng lực đặc thù (năng lực chuyên môn)
Năng lực ngôn ngữ
năng lực văn học
Nội dung dạy học K5
ĐỌC
ĐỌC HIỂU
Văn bản văn học
Đọc mở rộng
Liên hệ so sánh, kết nối
Đọc hiểu hình thức
Đọc hiểu nội dung
Văn bản thông tin
Liên hệ so sánh, kết nối
Đọc mở rộng
Đọc hiểu hình thức
Đọc hiểu nội dung
KĨ THUẬT ĐỌC
Đọc đúng và diễn cảm các văn bản truyện, kịch bản, bài thơ, bài miêu tả, tốc độ
đọc khoảng 90 – 100 tiếng trong 1 phút.
Đọc thầm với tốc độ nhanh hơn lớp 4.
Sử dụng được một số từ điển tiếng Việt thông dụng để tìm từ, nghĩa của từ, cách dùng từ và tra cứu thông tin khác.
Biết đọc theo những cách khác nhau (đọc lướt và đọc kĩ).
Ghi chép được vắn tắt những ý tưởng, chi tiết quan trọng vào phiếu đọc sách hoặc sổ tay.
VIẾT
Kĩ thuật viết
Biết viết hoa danh từ chung trong một số trường hợp đặc biệt khi muốn thể hiện sự tôn kính. Biết viết đúng tên người, tên địa lí nước ngoài.
Viết đoạn văn, văn bản
Quy trình viết
Biết viết theo các bước: xác định mục đích và nội dung viết (viết để làm gì, về cái gì); quan sát và tìm tư liệu để viết; hình thành ý chính, lập dàn ý cho bài viết; viết đoạn, bài; chỉnh sửa (bố cục, dùng từ, đặt câu, chính tả).
Viết được đoạn văn, văn bản thể hiện rõ ràng và mạch lạc chủ đề, thông tin chính; phù hợp với yêu cầu về kiểu, loại; có mở đầu, triển khai, kết thúc; các câu, đoạn liên kết với nhau.
Thực hành viết
Viết được bài văn kể lại câu chuyện đã đọc, đã nghe với những chi tiết sáng tạo.
Viết được bài tả người, phong cảnh có sử dụng so sánh, nhân hoá và những từ ngữ gợi tả để làm nổi bật đặc điểm của đối tượng được tả.
Viết được đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc của bản thân trước một sự việc hoặc một bài thơ, câu chuyện.
Viết được đoạn văn nêu lí do vì sao tán thành hoặc phản đối về một hiện tượng, sự việc có ý nghĩa trong cuộc sống.
Viết được đoạn văn giới thiệu về một nhân vật trong một cuốn sách hoặc bộ phim hoạt hình đã xem (hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ).
Viết được báo cáo công việc, chương trình hoạt động, có sử dụng bảng biểu.
NÓI VÀ NGHE
Nói
Điều chỉnh được lời nói (từ ngữ, tốc độ, âm lượng) cho phù hợp với người nghe. Trình bày ý tưởng rõ ràng, có cảm xúc; có thái độ tự tin khi nói trước nhiều người; sử dụng lời nói, cử chỉ, điệu bộ thích hợp.
Sử dụng được các phương tiện hỗ trợ phù hợp để tăng hiệu quả biểu đạt.
Biết dựa trên gợi ý, giới thiệu về một di tích, một địa điểm tham quan hoặc một địa chỉ vui chơi.
Nghe
Biết vừa nghe vừa ghi những nội dung quan trọng từ ý kiến của người khác.
Nhận biết được một số lí lẽ và dẫn chứng mà người nói sử dụng để thuyết phục người nghe
Nói nghe tương tác
Biết thảo luận về một vấn đề có các ý kiến khác biệt; biết dùng lí lẽ và dẫn chứng để thuyết phục người đối thoại, biết tôn trọng sự khác biệt trong thảo luận, thể hiện sự nhã nhặn, lịch sự khi trình bày ý kiến trái ngược với người khác.
KIẾN THỨC
KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
Thông tin bằng hình ảnh, số liệu
(phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ).
Kiểu văn bản và thể loại
Liên kết giữa các câu trong một đoạn văn, một số biện pháp liên kết câu và các từ ngữ liên kết: đặc điểm và tác dụng
Biện pháp tu từ điệp từ, điệp ngữ: đặc điểm và tác dụng
Công dụng của dấu gạch ngang
(đặt ở giữa câu để đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu); dấu gạch nối (nối các tiếng trong những từ mượn gồm nhiều tiếng)
Câu đơn và câu ghép: đặc điểm và chức năng
Đại từ và kết từ: đặc điểm và chức năng
Từ đa nghĩa và nghĩa của từ đa nghĩa trong văn bản.
Từ đồng nghĩa: đặc điểm và tác dụng
Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng, “đồng âm khác nghĩa”
Nghĩa của một số thành ngữ dễ hiểu, thông dụng
Từ điển: cách tìm từ, nghĩa của từ, cách dùng từ và tra cứu thông tin khác
Vốn từ theo chủ điểm
Một số trường hợp viết hoa danh từ chung để thể hiện sự tôn trọng đặc biệt
Quy tắc viết tên người, tên địa lí nước ngoài
KIẾN THỨC VĂN HỌC
Chủ đề
Kết thúc câu chuyện
Chuyện có thật và chuyện tưởng tượng
Chi tiết, thời gian, địa điểm trong câu chuyện; hình ảnh trong thơ
Nhân vật trong văn bản kịch và lời thoại
NGỮ LIỆU
Văn bản văn học
Truyện dân gian, truyện ngắn, truyện khoa học viễn tưởng; đoạn (bài) văn miêu tả
Bài thơ, đoạn thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ
Kịch bản văn học
Văn bản thông tin
Văn bản giải thích về một hiện tượng tự nhiên.
Văn bản giới thiệu sách, phim
Chương trình hoạt động; quảng cáo
Yêu cầu cần đạt về năng lực đặc thù
Y/c về năng lực ngôn ngữ
Đọc đúng, trôi chảy và diễn cảm văn bản
Hiểu được nội dung chính của văn bản, chủ yếu là nội dung tường minh
Bước đầu hiểu được nội dung hàm ẩn như chủ đề, bài học rút ra từ văn bản đã đọc
Viết được văn bản kể lại những câu chuyện đã đọc, những sự việc đã chứng kiến, tham gia, hoặc tưởng tượng
miêu tả những sự vật, hiện tượng quen thuộc
giới thiệu về những sự vật và hoạt động gần gũi với cuộc sống của học sinh
Viết đoạn văn nêu những cảm xúc, suy nghĩ của học sinh khi đọc một câu chuyện, bài thơ, một sự việc gợi cảm xúc
Nêu ý kiến về một vấn đề đơn giản trong học tập và đời sống
Viết một số kiểu văn bản: bản tự thuật, tin nhắn, giấy mời, thời gian biểu, đơn từ
bước đầu biết viết theo quy trình; bài viết cần có đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài).
Trình bày dễ hiểu các ý tưởng và cảm xúc
Bước đầu biết sử dụng cử chỉ, điệu bộ thích hợp khi nói
Kể lại được một cách rõ ràng câu chuyện đã đọc, đã nghe; biết chia sẻ, trao đổi những cảm xúc, thái độ, suy nghĩ của mình đối với những vấn đề được nói đến
biết thuyết minh về một đối tượng hay quy trình đơn giản.
Nghe hiểu với thái độ phù hợp và nắm được nội dung cơ bản
nhận biết được cảm xúc của người nói; biết cách phản hồi những gì đã nghe.
Y/c về năng lực văn học
Phân biệt văn bản truyện và thơ (đoạn, bài văn xuôi và đoạn, bài văn vần)
nhận biết được nội dung văn bản và thái độ, tình cảm của người viết
bước đầu hiểu được tác dụng của một số yếu tố hình thức của văn bản văn học (ngôn từ, nhân vật, cốt truyện, vần thơ, so sánh, nhân hoá)
Biết liên tưởng, tưởng tượng và diễn đạt có tính văn học trong viết và nói.