Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PARTS OF SPEECH (TỪ LOẠI) - Coggle Diagram
PARTS OF SPEECH
(TỪ LOẠI)
Danh từ
Danh từ là những từ chỉ
người, vật, địa điểm
Eg: Man (đàn ông), car (ô tô), school (trường học)
Lưu ý
:
Viết HOA chữ cái đầu trước
Tên của người/vật/địa danh (Tom,Andy, Hương, Hanoi....)
Thứ, tháng ( Monday, June....)
Danh từ đếm được
Fish, Flower....
Danh từ không đếm được
Water, Honey
ĐẠI TỪ
Đại từ là những từ dùng để thay thế cho danh từ
Đại từ chủ ngữ
- Đứng ở đầu câu
- Đứng trước động từ
Eg: Chau likes flowers
I : tôi
you: bạn
We: chúng tôi, chúng ta
They: bọn họ
He: anh ấy
She : Cô ấy
It: Nó
Đại từ tân ngữ
Đứng sau động từ
me: tôi
you: bạn
us: chúng tôi, chúng ta
them : bọn họ
him: anh ấy
her: cô ấy
It: nó
ĐỘNG TỪ
Là những từ chỉ HÀNH ĐỘNG
Eg: dance ( nhảy), fly (bay), study (học).....
Chúng ta CHIA ĐỘNG TỪ để thể hiện thời gian ở QUÁ KHỨ, HIỆN TẠI.
Động từ thêm đuôi "ed" -> QUÁ KHỨ
Eg: cooked
Động từ thêm đuôi "s/es" -> HIỆN TẠI
Eg: cooks