Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Mô học hệ tiêu hóa - Coggle Diagram
Mô học hệ tiêu hóa
Ống tiêu hóa chính thức
Thực quản
-
-
-
Tầng cơ
-
1/4 trên là cơ vân, 3/4 dưới là cơ trơn
-
-
Dạ dày
Tầng niêm mạc
-
Biểu mô
-
-
Chất nhầy dương tính vs P.A.S, âm tính vs muci-carmin
-
Lớp đệm
-
Tuyến thuộc loại tuyến ống, BM lõm xg tạo ống bài xuất -> phễu dạ dày (2-5 ống chế tiết)
-
-
-
-
Tầng dưới niêm mạc: mô LK thưa có nhiều tb mỡ, dưỡng bào, lympho, BC trung tính, mm, mạch BH
-
-
Ruột non
Niêm mạc
-
-
Lớp đệm
-
-
Tuyến
Lieberkuhn (tb hấp thu, hình đài, ưa bạc, paneth)
-
-
-
Tầng cơ: 2 lớp cơ trơn: trong hướng vòng, ngoài hướng dọc
Tầng vỏ ngoài: mặt ngoài lợp trung biểu mô, tiếp vs mạc treo ruột
-
Ruột thừa
Niêm mạc
-
Lớp đệm: nhiều tuyến lieberkuhn, nang BH
Lớp cơ niêm: không liên tục, ngắt quãng
-
-
-
Khoang miệng
Môi
Mặt ngoài: da chứa nhiều nang lông, tuyến bã, tuyến mồ hôi
-
Mặt trong
BM lát tầng không sừng hóa, dày hơn lớp biểu bì của mặt ngoài
Lớp đệm tạo bởi mô liên kết có nhiều nhú cao, chứa tận cùng thần kinh, mạch máu, tuyến môi, tuyến nước bọt nhỏ loại tiết nhầy hoặc pha
Răng
-
Ngà răng
-
-
80% vô cơ, 20% hữu cơ. Màu hơi vàng trong
-
-
-
Men răng
Cứng nhất, bọc ngoài ngà răng của thân răng
-
-
-
-
-
-
Tủy răng
-
-
Mô liên kết mềm có chứa sợi tạo keo, NBS, lympho, mm, tk,...
-
-
-
-
Lưỡi
Tổng quan
-
Sợi cơ vân tạo bó đan chéo nhau, xếp 3 lớp
Niêm mạc mặt dưới mỏng nhẵn, mặt trên có nh nhú
-
Nhú lưỡi
-
Nhú hình nấm
Ít hơn nhú sợi, xen kẽ với nhú sợi
-
-
BM lát tần ko sừng hóa, trong đó có thể có nụ vị giác
Nhú hình sợi
-
Ctruc hình nón cao, đáy hẹp, cao 0.3-3mm
-
-
Hạnh nhân lưỡi
-
-
Lợp bởi BM lát tầng không sừng hóa, dưới là mô hạch gồm trung tâm sinh sản và tb lympho phân tán
Niêm mạc miệng
-
Lớp đệm là mô LK xơ-chun, nhiều nhú cao
-
Vùng khác thì lần vào lướp niêm mạc trong chứa nhiều tb mỡ, sợi cơ vân, tuyến nước bọt pha
Họng
-
-
Tầng cơ: cơ vân, lớp trong hướng dọc lớp ngoài hướng vòng/chéo
Tầng dưới niêm mạc
-
Chỉ ở thành bên của vùng mũi họng, vùng nối tiếp thực quản
-
Tuyến tiêu hóa
Tuyến nước bọt
-
Tuyến dưới hàm
-
Phần chế tiết chủ yếu tb tiết dịch nước, một số nang pha
-
-
Gan
-
-
Cấu tạo thùy gan cổ điển
Mao mạch nan hoa
Nhận máu từ động mạch gan, tm cửa dẫn đến tm trung tâm
Thành được lợp bởi
-
TB Kupffer: lớn, hình sao, có khả năng thực bào mạnh, thuộc hệ thống đại thực bào-đơn nhân
Khoảng Disse
-
-
-
Có các tb tích mỡ, sợi võng, bó sợi collagen, sợi tk
-
-
-
-
Chức năng
Nội tiết
-
-
-
Tạo fibrinogen, prothrombin và heparin
-
-
-
Tuyến tụy
Tụy ngoại tiết
Những nang tuyến
Túi nhở hình cầu, lòng túi hẹp
Lợp bởi 2 loại tb
Những tb chế tiết: chứa đầy hạt chế tiết gọi là hạt sinh men, tiết ra dịch tụy
-
Những ống bài xuất
-
-
Ống trung gian = ống Boll ở tuyến nước bọt, tx vs một hoặc nhiều nang tuyến
-
-
-