Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chiến lược marketing (Marketing Strategy) - Coggle Diagram
Chiến lược marketing (Marketing Strategy
)
Bản chất
Chiến lược tiếp thị đề cập đến kế hoạch trò chơi tổng thể của doanh nghiệp để tiếp cận người tiêu dùng tiềm năng và biến họ thành khách hàng của sản phẩm hoặc dịch vụ của họ
Mục tiêu cuối cùng của chiến lược tiếp thị là đạt được và truyền đạt lợi thế cạnh tranh bền vững so với các công ty đối thủ
Chứa đựng đề xuất giá trị của doanh nghiệp
Thông điệp về thương hiệu
Dữ liệu về khách hàng mục tiêu
Nội dung
Đề xuất giá trị (Value proposition)
Truyền thông điệp chủ yếu của thương hiệu
Truyền dữ liệu nhân khẩu học của các khách hàng mục tiêu
Các thành tố ở cấp độ cao hơn
Marketing mix
Những sáng kiến xúc tiến
Marketing nội dung (Comtent mrketing)
Thành tố của marketing-mix
Hàng hóa (Goods) - 4Ps
Sản phẩm (Product)
Giá (Price)
Phân phối (Place)
Xúc tiến thương mại
Quảng cáo (Advertising)
Bán hàng cá nhân (Personal selling)
Quan hệ công chúng (Publicity)
Chiêu mại (Sales promotion)
Dịch vụ (Service) - 7Ps
Phân phối (Place)
Sản phẩm (Product)
Giá (Price)
Xúc tiến thương mại
Quá trình (Process)
Con người (People)
Chứng cứ vật lý (Physical evidence)
Chiến lược marketing và kế hoạch marketing
Chiến lược marketing (Marketing srategies) được phác thảo trong kế hoạch marketing
Kế hoạch marketing (Marketing plan) trình bày những dạng đặc thù của các hoạt động marketing
Chiến lược marketing mang tính dài hạn, chứa đựng những đề cuất giá trị, những thành tố của thương hiệu
Kế hoạch marketing là những chương trình ngắn hạn
Vai trò
Đạt được và truyền thông về lợi thế cạnh tranh bằng cách hiểu được nhu cầu (Needs)và mong muốn (Wants) của khách hàng
Giúp xác định những đối tượng chưa khai thác
Tuỳ biến đại trà (Mass Customization)
Các chiến lược marketing
Tăng trưởng thị trường - Ansoff matrix)
Thâm nhập thị trường (Market penetrtion)
McDonald's "I'm Lovin'It" (2003)
Phát triển sản phẩm (Product development)
Uni Kuru Toga's mechanical pencil for everyday pritting (2009)
Phát triển thị trường (Market development)
Microsoft's Hololens technology (2017)
Đa dạng hóa (Diversification)
Apple's first iPhone (2007)
Xây dựng chiến lược marketing
Xác định những mục tiêu của đơn vị kinh doanh và marketing
Tăng trưởng cơ sơ khách hàng (Growth of Customer base)
Tăng doanh thu (Incresing sales)
Tăng sự hiểu biết về thương hiệu (Inceasing brand awareness)
Thực hiện nghiên cứu thị trường
Nghiên cứu các đối thủ cạnh tranh
Nghiên cứu qui mô thị trường
Những khoảng trống của thị trường (market gaps)
Các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường trong dài hạn
Xây dựng hồ sơ khách hàng (Customer profile)
Xác định khách hàng mục tiêu
Xác định những đề xuất giá trị của sản phẩm (Product)
Khả năng thanh toán của khách hàng (Price)
Việc mua - bán xảy ra ở đâu (Place)
Những điều gì sẽ kích thích khách hàng (Promotion)
Tổng hợp hóa và chiến lược hóa
Xác định những mục tiêu kinh doanh và marketing
Tổng quan về thị trường (Market overview)
Nghiên cứu các đối thủ canh tranh
Hồ sơ khách hàng
Tuyên bố chung và những đề xuất giá tri cho khách hàng
Lợi ích của chiến lược marketing
Tăng sự nhận biết thương hiệu
Gắn kết khán giả
Sự chuyển hóa khách hàng lớn hơn
Hiểu biết về khách hàng
Tạo khách hàng mới
Đảm bảo lợi thế cạnh tranh
Tăng hiệu suất