Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Môi trường bên trong (Internal Environment) - Coggle Diagram
Môi trường bên trong (Internal Environment)
Khái niệm
Là một quá trình xác định và đánh giá những đặc tính riêng của doanh nghiệp
Đánh giá các nguồn lực, khả năng, năng lực, năng lực lõi và những năng lực khác biệt
Soát xét lại: Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu chiến lược, các chiến lược
Mục tiêu
Xác định những mặt mạnh, mặt yếu của doanh nghiệp
Có những quyết định chiến lược tốt
Những thông tin về môi trường nội bộ giúp cho doanh nghiệp phát triển những phương án chiến lược
Tiếp cận phân tích
Nguồn lực - Vốn tổ chức
Tài sản vật chất
Tài chính
Tài sản vô hình
Vốn nhân lực
Văn hóa
Vốn tổ chức
Năng lực (Capability)
Năng lực (Competence)
Năng lực lõi (Core competence)
Trung tâm của chiến lược
Nguồn của lợi thế cạnh tranh
Khả năng tạo ra lợi nhuận
Năng lực khác biệt (Distrinctive cmpetence)
Lợi thế cạnh tranh
Tính chất
Giá trị (Value)
Hiếm có (Rarity)
Khó bắt chước (Imitability)
Tạo đòn bẩy (Organisation)
Dynamic capability
Nhận biết (Sensing)
Nắm bắt (Seizing)
Tái cấu hình (Reconfiguration)
Công cụ
Phân tích chuỗi giá trị
(Value Chain Analysis)
Khái niệm
Giá trị khách hàng
Tính độc đáo của sản phẩm hay dịch vụ
Sản phẩm và dịch vụ có giá thấp
Phản ứng nhanh chóng lại những nhu cầu đặc biệt hay đặc thù của khách hàng
Nội dung
Hoạt động chính
Logistics đầu vào
Sản xuất
Logistics đầu ra
Marketing và bán hàng
Dịch vụ
Hoạt động bổ trợ
Hoạt động mua sắm
Quản trị NNL
Phát triển công nghệ
Quản trị chung
Đánh giá mặt mạnh cạnh tranh
(Competitive Strength Assessment)
Xếp hạng tương đối so với đối thủ cạnh tranh liên quan đến KSF
Doanh nghiệp có những lợi thế cạnh tranh bền vững hay không có lợi thế?
Khả năng của doanh nghiệp ra sao để bảo vệ vị thế liên quan đến cạnh tranh, các lực dẫn hướng của ngành
Những dịch chuyển dự đoán được của các đối thủ cạnh tranh
Kiểm toán nội bộ
(An Internal Audit)
Đánh giá nhiều chức năng nội bộ khác nhau của tổ chức
Đánh giá các nguồn lực của tổ chức và các khả năng từ những triển vọng của các chức năng khác nhau
Quá trình phân tích môi trường bên trong
(Internal Environmental Analysis Process)
Phân nhóm những mặt mạnh và yếu liên quan đến các năng lực và nguồn lực
Khảo sát các mặt mạnh và yếu
Điều nghiên những mặt mạnh, yếu tiềm năng
Đánh giá khả năng của nguồn lực và năng lực cho chiến lược cạnh tranh phù hợp
Lượt tả (hình ảnh) đánh giá năng lực
(Capabilities Assessment Profile)
Chuẩn bị lược tả của các sản phẩm – thị trường hiện tại
Xác định nguồn gốc của lợi thế và bất lợi thế cạnh tranh trong phân khúc sản phẩm – thị trường chính
Mô tả tất cả những năng lực và khả năng của tổ chức
Lựa chọn ra những năng lực lõi/khả năng lõi phù hợp với tầm quan trọng chiến lược
Xác định và nhất trí về những khả năng hay năng lực chủ yếu
Đối chiếu chuẩn
(Benchmarking)
Các dạng
So sánh chức năng
So sánh quá trình
So sánh kết quả
So sánh chiến lược
Khái niệm
Xác định “thực tiễn tốt nhất” (best practices) liên quan đến các SP&DV và các quá trình
Tìm những thực tiễn tốt nhất có thể trong ngành và ngoài ngành
Hiểu được và đánh giá được vị thế hiện tại của doanh nghiệp so với “thực tiễn tốt nhất”
Đối tượng
So sánh với chính doanh nghiệp
So sánh với đối thủ cạnh tranh
So sánh với bình quân ngành
So sánh với một tiêu chuẩn cụ thể
Các yếu tố chiến lược
Khái niệm
Yếu tố chiến lược những hoạt động của tổ chức cần tập trung để thành công
Các yếu tố chiến lược được xác định cho từng nhóm đối tượng hữu quan chủ yếu
Vai trò
Sự liên kết cách hoạch định và sự đo lường thành tích
Được áp dụng đối với các cấp độ tổ chức khác nhau của doanh nghiệp
Là một hệ thống về phát triển chiến lược và đo lường, gắn kết tất cả các các khái niệm chiến lược và các hoạt động da dạng cùng với nhau
Công cụ
Ma trận IFE
Các yếu tố ảnh hưởng
Mặt mạnh (Stregths)
Mặt yếu (Weaknesses)
Ma trận CPM
Các yếu tố thành công chủ yếu (KSF)
Nhóm chiến lược (Strategic group)