Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ, đảo, giáp lục địa, đại dương vành đai…
vị trí địa lí
phạm vi lãnh thổ
vị trí địa lí
.
rìa đông bán đảo ĐD
gần trung tâm CÁ
hệ tọa độ đất liền
cực Bắc
23'23'B
Lũng Cú-Đồng Văn-HG
cực Nam
8'34'B
Mũi Né-Ngọc Hiển-CM
cực Đông
109'24'Đ
Vạn Thạnh-Vạn Ninh-KH
cực Tây
102'09'Đ
Sín Thầu-Mường Nhé-ĐB
hệ tọa độ biển
kéo dài ~6'50'B
101'Đ - 117'20'Đ
Việt Nam
gắn
lục địa Á-Âu
biển Đông
thông ra TBD
kinh tuyến 105'
->
múi giờ 7
phạm vi lãnh thổ
lãnh thổ
khối thống nhất,
toàn vẹn
gồm vùng
biển
đất
trời
đất
đất liền + hải đảo
S: 331 212km2
4600km đường biên giới
VN-TQ: 1400km
VN-L: 2100km
VN-Cam: 1100km
đường biên giới
miền núi
xác định
đỉnh núi
đường sống núi
đường chia nước, khe, sông, suối
đường bờ biển
cong chữ S
3260km
MC(QN) -> HT(KG)
28/63 tỉnh giáp biển
khai thác tiềm năng b.Đ
biển
chung
VN
TQ
Philip
Malai
Brunay
Indo
TL
Cam
vùng biển
nội thủy
giáp đất liền
trong ĐCS
xem như bộ phận đất liền
lãnh hải
thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
12 hải lí
ranh giới: đường biên giới quốc gia trên biển
tiếp giáp lãnh hải
thực hiện chủ quyền của các nước ven biển
12 hải lí
có quyền thực hiện các biện pháp
an ninh-quốc phòng
kiểm soát thuế quan
y tế, MT, nhập cư
đặc quyền kt
giáp lãnh hải
lãnh hải = 200 hải lí
chủ quyền hoàn toàn về kt
nước khác
đặt ống dẫn dầu
đặt dây cáp ngầm
tàu thuyền, máy bay
thềm lục địa
phần ngầm dưới biển
lòng đất dưới đáy biển
thuộc lục địa kéo dài
mở ra ngoài lãnh hải ->bờ ngoài rìa lục địa
sâu >=200m
chủ quyền hoàn toàn
thăm dò
khai thác
bảo vệ
quản lí
tài nguyên thiên nhiên thềm lục địa p.Nam
trời
khoảng không bao trùm lãnh thổ
xác định
đất liền
đường biên giới
biển
ranh giới ngoài lãnh hải
không gian các đảo
ý nghĩa
tự nhiên
vị trí quy định đặc điểm thiên nhiên
nhiệt đới BCB
+
gió Mậu dịch, gió mùa CÁ
nhiệt độ cao
chan hòa nắng
2 mùa
khối khí qua biển
+
b.Đ
chịu ảnh hưởng sâu sắc
thảm thực vật xanh tốt
phong phú
tài nguyên khoáng sản
tài nguyên sinh vật
phân hóa tự nhiên
B-N
ĐB-MN, ven biển, hải đảo
thiên tai
kt, văn hóa-xã hội, quốc phòng
kinh tế
ngã tư hàng hải, hàng không quốc tế
giao lưu
vị trí thuận lợi
phát triển
kinh tế
lãnh thổ
mở cửa
hội nhập
hút vốn
văn hóa-xh
nét tương đồng
mối giao lưu lâu đời
chung sống hòa bình
hợp tác hữu nghị
cùng pt
quốc phòng
vị trí quan trọng
khu kt năng động, nhạy cảm
biển Đông: hướng chiến lược quan trọng
đảo
quần đảo lớn
HS (ĐN)
TS (KH)
4000 lớn, nhỏ
đảo ven bờ: phần lớn
.
giáp lục địa, đại dương
vành đai sinh khoáng
đường di lưu, di cư
<-
.
vị trí
hình thể
<-
.
+
<-