Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
QUÁ KHỨ ĐƠN - Coggle Diagram
QUÁ KHỨ ĐƠN
CÁCH DÙNG
Diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác trong quá khứ.
VD: When he came home I was reading a book.
Thì quá khứ đơn được sử dụng trong câu điều kiện loại 2
VD: If I were you, I would bring my key before going out.
Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt.
VD: I worked as a teacher for six years before her marriage.
-
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, đã kết thúc rồi và biết rõ thời gian.
VD:My family went to the beach last summer
-
DẤU HIỆU
khoảng thời gian đã qua trong ngày
(today, this morning, this afternoon).
Sau as if, as though (như thể là),
it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì),
would sooner/ rather (thích hơn)
yesterday, ago, last (week, year, month),
in the past, the day before
CHIA ĐỘNG TỪ THÌ QUÁ KHỨ
-
Đông từ thường
-
Quy tắc
Động từ có 1 âm tiết, tận cùng là 1 phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm → nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”
Động từ có 2 âm tiết, tận cùng là 1 phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 → ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”
-
-
-