Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Quy trình đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp -…
Quy trình đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp
4. Thủ tục về đất đai
4.2. GCN quyền sử dụng đất
Không quá 30 ngày làm việc (điểm a Khoản 1 Điều 61 Nghị định 43/2014/NĐ-CP)
B2: CQNN cho NĐT thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm thông qua hợp đồng thuê đất
B3: NĐT thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Sở Tài nguyên và Môi trường với hồ sơ quy định tại Khoản 1 Điều 8 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT
B1: CQNN thẩm định điều kiện để cho NĐT thuê đất (thực hiện đồng thời với thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư) (Khoản 4 Điều 14 Nghị định 43/2014/NĐ-CP)
4.1. Giải phóng mặt bằng
NĐT tự nguyện ứng tiền bồi thường, GPMB thì được trừ số tiền đã ứng vào tiền thuê đất (mức trừ không vượt quá số tiền thuê đất phải nộp). Đối với số tiền còn lại chưa được trừ vào tiền thuê đất thì được tính vào vốn đầu tư của dự án (Khoản 2 Điều 13 Nghị định 46/2014/NĐ-CP).
5. Thủ tục xây dựng và nghiệm thu công trình
5.2. Thông báo kết quả nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng
(Điều 23 Nghị định 06/2021/NĐ-CP)
Không quá 20 ngày (điểm b Khoản 6 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP)
B2: NĐT tổ chức và tham gia nghiệm thu hoàn thành công trình
B3: Sở Xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu
B1: NĐT gửi hồ sơ (Phụ lục VI Nghị định 06/2021) đề nghị Sở Xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu (Điều 24 Nghị định 06/2021)
5.1. Giấy phép xây dựng
20 ngày làm việc (Điểm b Khoản 36 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi 2020)
B2: Sở Xây dựng xem xét hồ sơ
B3: Sở Xây dựng cấp GPXD
B1: NĐT nộp hồ sơ đề nghị cấp GPXD (Khoản 1 Điều 43 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) đến Sở Xây dựng
1. Thủ tục đầu tư
(Luật Đầu tư 2020)
1.1. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
(Điểm h Khoản 1 Điều 31 LĐT 2020)
65 ngày làm việc (Điều 32 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
B2: Bộ KH&ĐT, các cơ quan nhà nước liên quan thẩm định hồ sơ và trình Thủ tướng Chính phủ (Khoản 3, 4 Điều 35 LĐT 2020)
B3: Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5 Điều 35 LĐT 2020)
B1: NĐT nộp 08 bộ hồ sơ (Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư 2020) cho Bộ KH&ĐT
1.2. GCN đăng ký đầu tư
(điểm a Khoản 1 Điều 38 LĐT 2020)
05 ngày làm việc
B2: Cơ quan đăng ký đầu tư cấp GCN đăng ký đầu tư
B1: Văn bản Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư được ban hành
2. Thủ tục lập quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết
2.2. Đồ án quy hoạch xây dựng
(Điều 14 Nghị định 44/2015/NĐ-CP)
B2: UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng KCN. UBND huyện phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng KCN (Khoản 2, 3 Điều 32 Luật Xây dựng 2014)
B1: NĐT lập đồ án quy hoạch phân khu và chi tiết xây dựng phải đảm bảo đáp ứng nhiệm vụ quy hoạch được duyệt và các yêu cầu cụ thể theo Điều 13, 14 Nghị định 44/2015/NĐ-CP
2.1. Giấy phép quy hoạch
(Khoản 1 Điều 32 Nghị định 44/2015/NĐ-CP)
Không quá 45 ngày làm việc (Khoản 2, 3 Điều 33 Nghị định 44/2015/NĐ-CP)
B2: UBND huyện/quận cấp GPQH (Khoản 3 Điều 33 Nghị định 44/2015/NĐ-CP)
B1: NĐT lập hồ sơ đề nghị cấp GPQH (Điều 34) và gửi UBND huyện/quận (Khoản 2 Điều 33 Nghị định 44/2015/NĐ-CP)
3. Thủ tục về môi trường và PCCC
3.2. Thủ tục thẩm duyệt thiết kế PCCC
Đồ án quy hoạch xây dựng: Không quá 05 ngày
Thiết kế cơ sở: Không quá 05 ngày
Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: không quá 10 ngày
B2: Phòng cảnh sát PCCC tiếp nhận, xử lý hồ sơ (điểm a Khoản 7 Điều 13 Nghị định 136/2020/NĐ-CP)
B3: Phòng cảnh sát PCCC thông báo kết quả xử lý hồ sơ (Khoản 8 Điều 13 Nghị định 136/2020/NĐ-CP)
B1: NĐT nộp hồ sơ đề nghị thẩm duyệt thiết kế PCCC (Khoản 4 Điều 13 Nghị định 136/2020/NĐ-CP) đến Phòng Cảnh sát PCCC
3.1. Thủ tục môi trường
3.1.2. Giấy phép môi trường
Không quá 45 ngày (Điểm a Khoản 4 Điều 43 LBVMT 2020)
B2: Bộ TN&MT tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
B1: NĐT nộp hồ sơ (Khoản 1 Điều 43 LBVMT 2020) đến Bộ TN&MT
B3: Bộ TN&MT thực hiện cấp GPMT
3.1.1. Quyết định phê duyệt kết quả báo cáo đánh giá tác động môi trường
20 ngày làm việc (Khoản 5 Điều 1 Nghị định 40/2019/NĐ-CP)
B2: Bộ TN&MT thẩm định báo cáo ĐTM (Điều 35 LBVMT 2020)
B3: Bộ TN&MT ra QĐ phê duyệt kết quả thẩm định ĐTM (Điều 36 LBVMT 2020)
B1: NĐT tự thực hiện ĐTM hoặc thông qua đơn vị có đủ điều kiện thực hiện (Điều 31 LBVMT 2020)