Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Phân tích tài chính - Coggle Diagram
Phân tích tài chính
Nhóm chỉ số khác
Tỷ số nợ
=NPT/ tổng vốn = NPT/Tổng TS
YN: 1 đồng vốn của DN tạo ra từ bao nhiêu đồng nợ
DPS
EPS x Pcs
P/E
MP/EPS
Nhà đâu tư ss bỏ ra gấp bnhiêu lần EPS để mua CP DN
RE
EAT - Tổng cố tức = (EAT - Cổ tức CPƯĐ) x (1-PCS)
trong năm DN để học lại bnhiêu LN để tái ĐT
BVPS
(VCSH - CPƯĐ)/N
DY DIVIDEND YIELD
DPS/MP
1 đồng CPT mà nhà ĐT bỏ ra để mua CP của DN sẽ nhận được bao nhiêu đg cổ tức
THỜI GIAN
Thời gian lưu kho (Inventory conversion period
ICP = 360/IT
để quay xong 1 vòng lưu kho hết bao nhiu ngày
Thời gian thu nợ (ACP)
ACP = 360/RT
như trên hoặc từ khi bán chịu đến khi hết khoản phải thu mất ? ngày
Thời gian trả nợ
APP =360/PT
Chu kỳ kinh doanh (BC)
BC = ICP + ACP
Từ khi DN mua, bán hàng đến thu tiền hết bao nhiêu ngày
Thời gian luân chuyển vốn bằng tiền
CCC = BC -APP
Kể từ khi chi tiền đến khi thu được tiền mất TB bao nhiêu ngày
Tỷ suất sinh lời
Tổng TS
ROA = EAT/ Tổng TS
1 đồng TS tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
DT thuần
ROS = EAT/ DT thuần
Vốn CSH
ROE = EAT/Vốn CSH
EPS - THU NHẬP TRÊN 1 CPT
EPS = EAT- CỔ TỨC CPƯĐ/Ncpt
Nhóm chỉ số khả năng thanh toán
Ngắn hạn (Current Ratio)
CR = TSNH/ Nợ NH
1 đồng nợ NH được bảo đảm bởi bao nhiêu đồng TSNH
Nhanh (Quick Ratio)
QR = TSNH - HTK/NỢ NG
1 đồng nợ NH được bảo đảm bởi bao nhiêu đồng TSNH k gồm hg tồn kho
Lãi vay (Time Interest Earned)
TIE = EBIT/Lãi vay
1 đồng lãi vay được bảo đảm bởi bao nhiêu đồng EBIT
HIỆU SUẤT SỬ DUNG
Tổng TS (TAT)
TAT = DT thuần/tổng TS
1 đồng tổng TS tạo ra bao nhiêu đồng DT
TSDH (LAT)
LAT = DT thuần/ TSDH
TSNH (SAT)
SAT= DT thuần/TSNH
HỆ SỐ VÒNG QUAY
Hệ số lưu kho (Inventory Turnover)
IT = Gía vốn hàng bán/HTK
Hệ số thu nợ (Rêcnable Turnover)
RT = DT thuần/ Phải thu KH
Hệ số trả nợ (Pay Turnover)
PT = Giá vốn hàng bán + Chi phí QLBH/Phải trả + Lương thuế phải trả
DUPONT
ROA