Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
V - KHUYẾT THIẾU MODAL VERBS - Coggle Diagram
V - KHUYẾT THIẾU
MODAL VERBS
1. ĐỊNH NGHĨA
1. Không chỉ hành động
Chỉ bổ nghĩa cho V - Chính
Dùng cho
các ngôi
,
không chia
thì, V sau nó là
nguyên thể
2. V - KHUYẾT THIẾU THƯỜNG DÙNG
1. Can
Diễn tả
khả năng
ở
hiện tại, tương lai
I
can
swim
It
can
rain
Dùng
đề nghị, xin phép, yêu cầu
Can
I sit here?
May
Có thể
xảy ra ở
hiện tại
(ko chắc)
It
may be
a bomb
Xin phép
trang trọng hơn can, could
May
I turn on TV?
Might
Có thể
xảy ra trong
quá khứ
He
might
go out with his friends
Ít dùng
trong
văn nói
, dùng trong
gián tiếp
I wonder if he
might
go there alone
3. Must
Diễn tả
sự cần thiết
ở
hiện tại, tương lai
You
must get up
early in the morning
Diễn tả
sự bắt buộc
You
must be
here before 8 am
Diễn tả
suy luận chắc chắn
You
must be
tired after work hard
Mustn't = cấm đoán
You
mustn't smoke
here
2. Could
Diễn tả
khả năng
ở
quá khứ
My brother
could speak
E when he was five
Dùng
đề nghị, xin phép, yêu cầu
Could
you please wait a moment?
4. Have to
Phải làm
gì do
khách quan
(nội quy, quy định)
I
have to wear
helmets when driving a motobike
Chỉ sự
không cần thiết
Don't have to = don't need to = needn't
7. Will
Diễn tả
dự đoán
ở
tương lai
Tomorrow
will be
sunny
Đưa ra
quyết định
tại thời điểm nói
I
will
go?
Đề nghị, lời mời
Will
you have a cup of coffee?
8. Will
Diễn tả
dự đoán
ở
tương lai
He
would get up
late tomorrow
Đề nghị, lời mời
Would
you like a cake?
9. Shall
Xin ý kiến, lời khuyên
chỉ dùng với
I, we
Where shall we eat tonight?
10. Should
Bắt buộc
nhẹ hơn must
You
should
call her
Đưa ra
lời khuyên, ý kiến
She
should get
the best result
11. Ought to
Bắt buộc
mạnh hơn
should
nhẹ hơn
must
You
ought not to
eat candy at night
3. LƯU Ý
1. Be able to
Dùng thay
can
ở
tương lai
Jack
will be able to
come next week
Dùng thay
could
khi c
ố gắng tự làm
gì đó
He was able to get out of the burning house
3. Dare = dám, cả gan
Là V - khuyết thiếu
Dare
he go and speak to her?
Là V thường
He
doesn't dare to answer
my letter
I dare say
= perhaps, it is probable
I dare say
he will come later
2. Need
Là V - khuyết thiếu
chỉ ở hiện tại
Need
he work so hard?
Là V - Khuyết thiếu chỉ ở
thể phủ định và nghi vấn
You
needn't see
him
Là
V thường
thì phải
dùng trợ V
và V theo sau là
to V
Does
she
need to see
you?
4. KHUYẾT THIẾU HOÀN THÀNH - MODAL PERFECT
1. Must + have/be Vp2
Suy đoán logic dựa trên sự thật
The grass is wet. It
must have rained
last night
She has been working all day long. She
must be
very tired now
3. Can't have Vp2
Chỉ việc ko thể xảy ra
It
can't have been
Mary's sister who you saw on the bus yesterday because she doesn't have a sister
2. Should + have + Vp2
Việc đáng lẽ đã xảy ra
I'm sorry that I'm late for work. I
should have woken up
earlier
4. Needn't + have + Vp2
Việc không cần thiết đã làm
It didn't rain any more last night. We
needn't have put up
the tent
5. May/might + have + Vp2
Việc có thể xảy ra nhưng ko chắc
She didn't go to school yesterday. She might have been ill
6. Could + have Vp2
Việc có lẽ đã xảy ra, thực tế ko
He
could have gotten
the ticket for the concert last night