Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MỤC 7 - ĐẠI DIỆN, THỜI HẠN, THỜI HIỆU - Coggle Diagram
MỤC 7 - ĐẠI DIỆN, THỜI HẠN, THỜI HIỆU
Đại diện
Đặc điểm
Là 1 QHPL, bao gồm
Người đại diện: cá nhân, pháp nhân có NLHVDS
Người được đại diện: cá nhân, pháp nhân có NLHVDS đầy đủ, không đầy đủ hoặc không có
Xác lập theo quy định của PL, ý chí của chủ thể
thể hiện bằng văn bản (giấy, hợp đồng) ủy quyền
Sự khác nhau
Chủ thể
TPL
-
Người được đại diện
-
khó khăn nhận thức, làm chủ hành vi
-
-
Phạm vi đại diện
TPL
xác lập, thực hiện mọi GDDS
-
-
-
Cơ sở hình thành
TPL
theo quy định của PL, cơ quan nhà nước có thẩm quyền
-
Hình thức
TPL
quy định PL, CQNN, điều lệ pháp nhân
-
-
-
Phân loại
Đại diện theo ủy quyền
-
-
Người đại diện: cá nhân từ 15 đến dưới 18 tuổi, trừ TH pháp luật quy định
-
Thời hạn
Ý nghĩa
Là sự kiến pháp lý, làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự
Phân loại
-
Tính xác định
Thời hạn không xác định
-
"Kịp thời", "khoảng thời gian hợp lý", "khi có yêu cầu"
-
Thời hạn xác định: xác định rõ ràng, chính xác
-
Thời hiệu
Phân loại
-
Thời hiệu khởi kiện, yêu cầu giải quyết
-
-
Cách tính thời hiệu
-
Khởi kiện
Bắt đầu
-
Quyền, lợi ích của mình bị xâm phạm
-
-
-
Khái niệm & Ý nghĩa
-
Ý nghĩa
Quá trình giải quyết tranh chấp dễ dàng, nhanh chóng
Các tổ chức phải kiểm soát, có trách nhiệm trong mọi hoạt động
-
-