Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 6
BVMT trong một số hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ &…
Chương 6
BVMT trong một số hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ & đô thị, khu dân cư
Sản xuất
Công nghiệp
Phân biệt
- Khu kinh tế
- Khu công nghiệp
- Khu chế xuất
- Khu CN cao
- Cụm CN
-
-
KCN, KCX: thu gom, xử lý, quan trắc nước thải
Nông nghiệp
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 41/2013/QH13
- Điều 69 Luật BVMT 2014
- TT 03/2015/TT-BNNPTNT về danh mục thuốc BVTV
Trách nhiệm khi kinh doanh thuốc thú y, thuốc BVTB
-
- Nghị định 119/2013/NĐ-CP
- Pháp lệnh giống vật nuôi 16/2004/PL-UBTVQH11
- Nghị định 12/VBHNBNNPTNT
xử phạt vi phạm hành chính, vệ sinh môi trường
-
-
Làng nghề
Định nghĩa, phân loại theo tiềm năng ONMT
-
-
Nuôi trồng thủy sản
Định nghĩa:
- Thủy sản
- Nguồn lợi thủy sản
- Nuôi trồng thủy sản
-
-
Y tế & an toàn thực phẩm
Y tế
-
Điều 78 Luật BVMT 2014
Quy định về hóa chất, thuốc BVTV, thuốc thú y
An toàn thực phẩm
-
-
-
-
Cơ quan quản lý:
- Bộ Y tế
- Bộ NN & PTNT
- Bộ Công thương
- UBND các cấp
-
-
Lễ hội, du lịch
Nghĩa vụ của nhà nước
-
Đảm bảo phát triển du lịch theo hướng du lịch văn hoá, du lịch sinh thái
Bảo vệ, tôn tạo, khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên du lịch
Có biện pháp thích hợp để kiểm tra, quản lý đối với các hoạt động dịch vụ dễ gây ô nhiễm hoặc ảnh hưởng đến môi trường, cảnh quan du lịch
Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân
-
-
-
Đô thị, khu dân cư
BVMT đô thị, khu dân cư
Điều 80 LBVMT 2014
- PTBV gắn với duy trì các yếu tố tự nhiên, văn hóa, lịch sử
- Kết cấu hạ tầng BVMT đồng bộ, phù hợp quy hoạch
- Có thiết bị, phương tiện thu gom CTRSH
- Yêu cầu cảnh quan đô thị, vệ sinh MT
BVMT nơi công cộng
Điều 81 Luật BVMT 2014:
- Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân quản lý công viên, khu vui chơi ...
-
-