Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Xơ hóa học - Coggle Diagram
Xơ hóa học
Xơ vitxco(1905- Anh)
nguyên liệu:
1m3 gỗ- 160 kg xơ-1500m lụa
cbj nguyên liệu
cho các tấm xell vào naoh 18% trong 1 h tạo xenll kiềm
để nhiệt độ thường 10- 30h để làm chín giảm mật độ trùng hợp tạo dd có độ nhớt thích hợp
quá trình kxangtogenat xell ( xăng tát hóa):
xenll từ các loại cây thông, tung, bách,...được làm thành tấm rời rồi chuyển đến các nhà máy sx xơ ntao
cbj dung dịch ks
cho kcangtogenat xell+ kiềm loãng tạo đ nhớt (vitxco)
pha trộn các lô để đồng nhất n ủ chín dd vitxco từ 20-40h
định hình sợi
truyền dd vitxco vào máy ks chứa áp lực qua lỗ ống định hình sợi tạo đường dẫn chất lỏng đi vào bể nước có hợp chất khác : h2s04, sunfat, na, zn,...dòng chấy lỏng ngưng đọng thành sợi, phản ứng có tạo ra khí độc: h2s, so2, cs2
tẩy giặt tinh chế sợi
sau khi định hình còn chứa nhiều tạp chất axit, kiềm h2o
dùng kiềm Na2so4, naclo, h2o2... để tách axit chất bẩn,.. ra khỏi sợi
dùng hcl 1% để trung hòa kiềm tẩy sạch lần cuối
quá trình tẩy giặt có thể làm giảm độ bền của sợi
Tính chất
vật lý
klr: 1,5-1,53 g/m3
độ ẩm 12-13%
chịu nhiệt: 120-130, xử lí ở 150 tgian dài p giảm
chịu ás: Trung bình
nhạy cảm với sự thay đổi độ ẩm của không khí
cơ học
độ bền 15-20cN/ tex ( 2,4-3,2 g/D); bền 22-28; 3-6 g/D
khi ướt giame bền từ 20-50%
độ giãn 20-30% vitxco bền 18-20%
độ bền ma sat: Trung bình
hóa học
kém bền với axit kiềm và chất õi hóa
sinh học
kém bền vsv và nấm mốc
khác
xơ bóng đẹp mềm mại, mặt cắt ngang thường có hình răng cưa trên thân xơ có nhiều sọc dọc, có hạt tròn đều khắp
vải vitxco có cấu trúc xốp bóng đẹp knawng hút ẩm cao thoáng khí, đáp ứng yêu cầu cho vải may mặc và dễ nhuộm màu
nhược điểm
măcj dù đi từ xell nhưng xơ vitxco kém bền -> giảm bền ở trạng thái ướt
dễ nhàu
sử dụng
trong ngành: chỉ vắt xổ, chỉ thêu. vải may quần áo, may quần áo, cavat, pha với các loại xơ khác để sản xuất vải pha
ngoài ngành: xơ bền có thể dùng để sản xuất sợi mảnh
lưu ý bảo quản
giặt ở 40, polime ở 60 sử dụng xà phong trung tính or kiềm yếu không vắt, xoắn quần áo không tẩy trắng
nhẹ nhàng lấy quần áo ra khỏi máy phơi khô trên dây phơi, áo dệt kim dệt từ rayon nên để khô bằng cách trải nằm phẳng trên bề mặt phẳng
là mặt trái khi quần áo còn ẩm ở nhiệt độ vừa phải
giặt khô sử dụng các loại dung môi
ko nên sấy bằng máy, polime có thể sấy bằng máy
xơ modal
nguyên liệu
giống xơ vitxco
mục dích tạo ra xơ có tính chất giống xơ bông
hàm lượng xenl cao đạt 94-96% quá trình kéo giãn lớn
Tính chất
vật lý
khối lượng riêng: 1,50-1,53 g/cm3
độ ẩm 8-10%
chịu nhiệt: 120-130 xử lí ở 150 thời gian dài p giảm
chịu as: Trung bình
ít nhạy cảm với sự tác động độ cảm so với xơ vitxco
cơ học
độ bền: 30-35 cN/tex ướt giảm bền từ 20-25%
độ giãn 8-10%
độ bền ma sát: trung bình
hóa học
so với vitxco, modal bền hơn trước td của kiềm
sinh học
kém bền vs vsv , nấm mốc
khác
mềm mại, bóng đẹp nhưng kém vitxco
tạo ra sp may chất lượng cao
cấu trúc chặt chẽ hơn nên xơ bền hơn xơ vitxco
dễ nhuôm
nhược điểm
mặc dù đi từ xenl nhưng vai modal vẫn bị giảm bền ở trạng thái ướt nhưng mật độ giảm đã được cải thiện so với vitxco và dễ nhàu