Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, feel: cảm thấy - Coggle Diagram
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
CÁCH DÙNG
Diễn tả một hành động đang diễn ra xung quanh thời điểm nói
VD: Teacher (in class): ‘(These days,) I’m reading a good book.’
Diễn tả một tình trạng đang tồn tại hay một thói quen đang duy trì ở hiện tại nhưng chỉ mang tính tạm thời, bất thường so với một tình trạng hay thói quen đã có từ lâu
VD: My mom always drives to work, but this month, she’s taking the bus.
Than phiền về một điều lặp đi lặp lại hoặc một thói quen xấu của đó khiến ta không hài lòng
VD: That student is speaking in class all the time.
Diễn tả một hành động đang diễn ra dang dở tại thời điểm nói
VD: I’m writing an important report. I’ll check that later.
CẤU TRÚC
-
Câu nghi vấn
Am/ Is/ Are + S + Ving?
- Yes, S + Is/ am/ are.
- No, S + Is/ am/ are + not
VD: Is he doing homework.
Yes, he is
-
-
DẤU HIỆU
-
Các trạng từ hoặc cụm diễn tả tần suất cao
always, usually, constantly, all the time
Có các cụm từ Chỉ thời điểm nói
Now, Right now, At the moment, at Present
It’s + giờ cụ thể + now
Những câu mệnh lệnh ngắn để thu hút sự chú ý về một điều gì đó đang diễn ra
Look/Listen/ Watch out = Look out/Keep Silent/ Be quiet/Be careful...
QUY TẮC THÊM -ING
Động từ 1 âm tiết, tận cùng là phụ âm, trước là 1 nguyên âm
-> gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm -ing.
-
-
Động từ 2 âm tiết, tận cùng là phụ âm, trước là 1 nguyên âm, trọng âm rơi vào âm tiết số 2
-> gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm -ing
-
-