Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÂU TƯỜNG THUẬT - Coggle Diagram
CÂU TƯỜNG THUẬT
CÁC BIẾN ĐỔI CƠ BẢN
-
2.Các trạng từ chỉ thời gian:
Today -> that day; tonight -> that night;
tomorrow -> the next day/ the following day;
tommorow morning -> the next morning;
yesterday -> the day before/the previous day;
ago -> before; now -> then; here -> there;
next (tuesday) -> the next/following Tuesday;
last (Tuesday) -> the previous Tuesday;
The day after tomorrow -> in two day's time;
The day before yesterday -> two days before
3.Các thì của động từ
-
-
-
-
Hiện tại đơn:
V(bare)/V(es,s) -> Ved/V(cột 2);
am/is/are -> was/were
-
-
-
Động từ khuyết thiếu:
must/have to (sự bắt buộc, sự suy diễn) -> had to;
mustn't (sự cấm đoán) -> mustn't; may -> might;
neededn't (hiện tại) -> needn't/had to; need -> needed/ had to;
neededn't (tương lai) -> wouldn't have to; can -> could
-
CÁC LOẠI CÂU TƯỜNG THUẬT
1.Câu tường thuật ở dạng kể:
- Công thức: S + say(s)/said + (that) + S + V
- Lưu ý: say(s)/said to sb -> tell(s)/told sb
- Ex: He said to me: "You are my best friend."
-> He told me (that) I was his best friend.
-
4.Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ:
- accuse sb of + Ving: buộc tội ai làm gì
- admit + Ving: thừa nhận làm gì
- deny + Ving: phủ nhận làm gì
- apologize (to sb) for + Ving: xin lỗi ai vì làm gì
- blame sb for + Ving: đổ lỗi cho ai vì làm gì
- complain (to sb) about + Ving: phàn nàn về điều gì
- confess to Ving: thú nhận làm gì
- congratulate sb on + Ving: chúc mừng vì làm gì
- ctiticize sb for Ving: chỉ trích vì làm gì
- insist on + Ving: khăng khăng làm gì
- object to + Ving: phản đối làm gì
- suggest + Ving: gợi ý/ đề nghị làm gì
- thank sb for + Ving: cảm ơn ai vì làm gì
- warn sb against + Ving: cảnh báo ai không nên làm gì
3.Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể:
- tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì
- advise sb + to V: khuyên ai làm gì
- promise + to V: hứa làm gì
- threaten + to V: đe dọa làm gì
- warn + sb + not to V: cảnh báo không nên làm gì
- invite sb + to V: mời ai làm gì
- remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì
- encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì
- offer + to V: đề nghị làm gì
- agree + to V: đồng ý làm gì