Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỔ CHỨC PHÂN TỬ CỦA TẾ BÀO - Coggle Diagram
TỔ CHỨC PHÂN TỬ CỦA TẾ BÀO
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
CÁC NGUYÊN TỐ
trong số 92 nguyên tố có trong tự nhiên có 25-30 nguyên tố phổ biến trog cơ thể như ( oxi, cacbon, hidro, nito,.....)
vai trò quyết định xây dựng các chất hữu cơ, cấu trúc tế bào,có vai trò quan trọng trog mội hoạt động sống của cơ thể
CÁC CHẤT VÔ CƠ
muối vô cơ
dạng ít hòa tan trog nước như muối silic; muối magie
dạng ion như cation Na+; K+; Cl-;..
nước & vai trò
nước là thành phần vô cơ quan trọng bật nhất với cơ thể & tb, chiếm khoảng 70-95%
ctao: gồm 2 nguyên tử Hidro liên kết cộng hóa trị với 1 nguyên tử oxi
nước có tính phân cực; tính liên kết; tính điều hòa nhiệt; tính cách ly của nước nhờ trạng thái đông đá nổi
vai trò
môi trường sông của VSV thủy sinh; dung môi hòa tan các chất; tham gia vào các phản ứng trao đổi chất; độ pH của dung dịch; điều hòa nhiệt;
CÁC CHẤT HỮU CƠ
carbohydrate
là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ C, H & O theo công thức chung (CH2O)n
đường đơn
chất kết tinh có vị ngọt & tan trong nước; đường đơn có đặc tính khử
Glucozo
(đường nho);
fructozo
(đường quả);
galactozo
(có trong dường sữa). CT chung C6H12O6
đường đôi
đường saccarozo
(đường mía) có nhiều trog thân mía, củ cải đường, cà rốt . là đường hàng ngày chúng ta thường dùng
đường lactozo
(đường sữa) - được cấu tạo gồm 1 phân tử glucozo và 1 phân tử galactozo
đường mantozo
(đường mạch nha) - gồm 2 phân tử glucozo
2 phân tử đường đơn cùng hoặc khác loại; có vị ngọt; tan trong nước
đường đa
tinh bột
cấu tạo gồm nhiều phân tử glucozo liên kết với nhau là nguồn lương thực chủ yếu của con người
glicogen
có nhiều trong gan và cơ
là các chất đa phân; được cấu tạo gồm nhiều đơn phân là đường đơn
xenlulozo
được cấu tạo gồm nhiều đơn phân là glucozo không phân nhánh mà thành sợi, tấm rất bền chắc
lipit
là hợp chất hữu cơ được cấu tạo gồm C,H & O nhưng C&H rất nhiều so với O
chất kị nước, không tan trong nước mà tan trong dung môi hữu cơ
lipit (phân hủy) ---> axit béo & glixerol
có vai trò chất dự trữ nguyên liệu; vật liệu xây dựng cấu trúc tb, cấu tạo màng tb
CẤU TRÚC & CHỨC NĂNG ĐẠI PHÂN TỬ
PROTEIN
-
nhóm chất hữu cơ; cấu thành từ 4 nguyên tố là C,H,O & N
cấu trúc bậc một
pr là chất trùng hợp được cấu tạo từ đơn phân là axit amin
a.a có chứa nguên tử C liên kết với 4 nhóm: nhóm
thứ 1
là nhóm amin ( -NH2);
nhóm thứ 2
là nhóm cacboxyl (-COOH);
nhóm thứ 3
là nhóm -H; nhóm a.a ở
nhóm thứ 4
kí hiệu là
R
số lương, thành phần và trật tự sắp xếp của các a.a trog chuỗi polipeptit thể hiện ở cấu trúc bậc 1 của pr
cấu trúc bậc 1 của pr có vai trò rất quan trọng: xác định nên tính đặc thù & đa dạng của pr đồng thời quy định cấu trúc bậc 2 & 3
cấu trúc bậc 2 & 3
các xoắn ampha & beta đcược cố định bởi liên kết hidro giữa nhóm N - H và nhóm C = O của a.a trog chuỗi polipeptit
các xoắn ampha & beta lại có thể cuộn với nhau tạo thành búi có cấu hình không gian 3 chiều đặc trưng cho từng loại pr. đó là cấu trúc bậc 3 của pr
chức năng
các loại pr
pr sơi: colagen, keratin..
pr cầu: albumin, globulin...
chức năng
chất xúc tác, điều hòa các hoạt động sinh lí, cảm nhận đáp ứng kích thích
bảo vệ cơ thể, dự trữ a.a, dự trữ nhiên liệu
cấu trúc, nâng đỡ, vận chuyển các chất, vận động
AXIT NUCLEIC
nucleotit
- đơn phân của axit nucleic
được cấu tạo gồm 3 thành phần là bazo nito, đường 5 cacbon và axit photphoric
ADN
cấu trúc chuỗi
đơn
Các nuclêôtit liên kết với nhau nhờ liên kết hóa trị giữa Axit Photphoric của nuclêôtit này với đường của nuclêôtit tiếp theo và tạo nên chuỗi Polinuclêôtit
Số lượng thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit Trong chuỗi Polinucleotit thể hiện cấu trúc bậc 1 của ADN quy định nên tính đặc thù và đa dạng của ADN
cấu trúc chuỗi
kép
Chuỗi xoắn kép ADN gồm hai chuỗi đơn Polinuclêôtit xoắn quanh một trục giả định theo chiều từ trái sang phải
Các bazo nitơ liên kết ngang với nhau nhờ liên kết hiđrô và theo nguyên tắc bổ sung A liên kết với T bởi hai liên kết hiđrô; X liên kết với G bởi 3 liên kết hiđrô
Hai chuỗi đơn Polinuclêôtit xoắn theo hai hướng ngược chiều nhau một chuỗi theo hướng 5'-3' còn chuỗi đối diện theo hướng ngược lại 3'-5'
Đường kính chuỗi xoắn kép là 2 nm mỗi vòng xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit và dài 3,4 nm
CHỨC NĂNG
Có chức năng truyền thông tin di truyền qua các thế hệ
Có chức năng phiên mã các cho ARN
Là vật chất mang thông tin di truyền lưu giữ trong các mã bộ ba nuclêôtit
ARN
Phân tử ADN thường ở dạng chuỗi đơn Polinuclêôtit gồm nhiều đơn phân nuclêôtit thuộc bốn loại sau A,U,G,X liên kết với nhau vì nhờ liên kết photphodieste
LOẠI ARN
ARN thông tin
ARN riboxom
ARN vận chuyển
CHỨC NĂNG
Có chức năng phiên mã các cho ARN
Là vật chất mang thông tin di truyền Ví dụ như virus HIV
Có chức năng truyền thông tin di truyền qua các thế hệ
Có chức năng trong sợi dịch mã tạo protein đặc thù
Xúc xúc tác sinh học, Điều khiển hoạt động của gen,
LIÊN KẾT HÓA HỌC & VAI TRÒ
khi các nguyên tử có số e hóa trị ở cạnh nhau sẽ tạo nên lực hút & chúng sẽ liên kết với nhau
LOẠI LIÊN KẾT & ĐẶC ĐIỂM
liên kết bền vững
liên kết cộng hóa trị khi các nguyên tử cừng loại hoặc khác loại cùng góp chung e
vai trò
cấu trúc được duy trì ổn định & bền vững trong môi trường luôn thay đổi
thành lập các đa hợp phân tử và duy trì cấu trúc của chúng
liên kết yếu
liên kết hidro
: được tạo thành giữa nguyên tử mang điện tích âm & 1 nguyên tử H đag liên kết cộng hóa trị với 1 nguyên tử khác
vai trò
dễ phá vỡ không cần nhiều năng lượng
liên kết yếu là cơ sở của tính mềm dẻo của các cấu trúc cũng như các phản ứng
có tính ổn định cao mà đồng thời có tính mềm dẻo lớn
liên kết kị nước
được tạo thành giữa các phân tử không hoàn tan trong nước khi chúng ở gần nhau
liên kết Vanđe - Van
được tạo nên do lực tương tác không đặt hiệu khi 2 nguyên tử tiến gần nhau
liên kết ion
: được tạo thành do sự tương tác tĩnh điện 2 nhóm mang điện tích ngược dấu