Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THÌ ĐỘNG TỪ VERB TENSE - Coggle Diagram
THÌ ĐỘNG TỪ
VERB TENSE
1. HIỆN TẠI ĐƠN
The present simple tense
Cách dùng
a. Hành động
lặp lại
ở
hiện tại
I go to schooi by bus
every day
b.
thói quen
my sister
often
sleeps late at night
c.
Chân lý, hiển nhiên
Mother's mother is grandmother
d.
Thời gian biểu
, chương trình kế hoạch
cố định
The train leaves at 8 am tomorrow
e. Diễn tả
nghề nghiệp
My mother is a doctor
f.
Nguồn gốc, xuất xứ
i come from Ha Noi City
g.
Bình phẩm
She is not only beautiful but also intelligent
h.
Sở thích
I love walking in the rain
CÔNG THỨC
a. (+): S + V + O/C
They
are
good at English
We
love
watching football matches on TV
b. (-): S + be/do/does + not + V(inf)
They
don't
clean the bedroom
twice a day
My mother
doesn't
help me with my homework
every evening
c. (?): be/do/does + S + V(inf)
Do
they clean the bedroom
twice a day
Does
your mother help me with my homework
every evening
V = be
am
: I
is
: S ít
are
: you/ S nhiều
V = V
(S = we/they/you),
V = V(s,es)
(S = he/she/it)
thêm
es
khi
V tận cùng
là (
o, s, ss, ch, x, sh, g
)
Lưu ý:
V = V(s,ies)
thêm
s
khi
V tận cùng
là Y và trước y là
nguyên âm
,
bỏ y
thêm
ies
nếu trước y là
phụ âm
She
plays
the guitar
whenever
she
has
freetime
My mother
always
cries
when seeing a moving film
V= have
(I, S số nhiều) /
has
(S số ít)
I
have
five lessons in the morning
from monday to friday
but my younger sister
has
three
ones
Dấu hiệu
always, usually, often, frequently, somtimes, seldom, rarely, hardly, never, generally, regularly
Every
(day/week/month/year)
once, twice, three/four/five
times
a day/week/month/year
2. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
The present continuous tense
Cách dùng
a. Hành động
đang xảy ra
tại
thời điểm nói
They
are learning
English
at the moment
b.
tương lai gần
We
are having
a big birthday party
next weekend
c.
Thường lặp lại gây bực mình
(always, continually)
you
are always coming
late
d.
Thay đổi thói quen
I
often have
bread for breakfast
but today
I
am having
cakes and milk
CÔNG THỨC
a. (+): S + be + V-ing
I
am playing
football with my friends
b. (-): S + be + not + V-ing
I
am not playing
football with my friends
c. (?): be + S + V-ing?
Are you playing
football with your friends?
Lưu ý:
V
tận cùng là e
bỏ e
+ ing
coming, living, writing
V
tận cùng là ee
chỉ + ing
seeing
V
1 âm tiết, tận cùng là phụ âm, trước là 1 nguyên âm
, gấp đôi phụ âm + ing
getting, putting, stopping
V
2 âm tiết, tận cùng phụ âm, trước là 1 nguyên âm
, stress
âm 1
thì + ing, tress
âm 2
thì
gấp đôi phụ âm
cuối + ing
opening, beginning
V
tận cùng ie
, đổi thành
y + ing
lying, dying
Dấu hiệu
Trạng từ time
: now, right now, at the moment, at present, at 12 o'clock
Trong câu có động từ
look!, listen!, keep silent!
Look! The train is coming
Không chia tiếp diễn
a. V
tri giác
: forget, hate, hope, mean, like, love, need, know, prefer, realize, remember, suppose, seem, smell, taste, understand, want
b. V
sở hữu
: belong, contain, consist, depend
3. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
The present perfect tense
Cách dùng
a. Hành động
xảy ra trong quá khứ
kéo dài tới
hiện tại
và
tương lai
I
have learned
English
for 10 years
b. Hành động trong
quá khứ không rõ time
Someone
has stolen
my car
c. Hành động
lặp lại trong quá khứ
She
has seen
this film
several times
d. Hành động
quá khứ
để hậu quả ở hiện tại
The baby is crying.
Have
you
made
fun ò him?
e.
Kinh nghiệm, trải nghiệm
This is
the first time
I
have ever eaten
that kind of food
CÔNG THỨC
a. (+): S + have/has + Vp2
My mother
has worked
as a teacher of English
for 10 years
b. (-): S + have/has + not + Vp2
My mother
hasn't worked
as a teacher of English
for 10 years
c. (?): Have/has + S + Vp2?
Has
your mother
worked
as a teacher of English
for 10 years
?
Lưu ý:
V
tận cùng là e
bỏ e
+ ing
coming, living, writing
V
tận cùng là ee
chỉ + ing
seeing
V
1 âm tiết, tận cùng là phụ âm, trước là 1 nguyên âm
, gấp đôi phụ âm + ing
getting, putting, stopping
V
2 âm tiết, tận cùng phụ âm, trước là 1 nguyên âm
, stress
âm 1
thì + ing, tress
âm 2
thì
gấp đôi phụ âm
cuối + ing
opening, beginning
V
tận cùng ie
, đổi thành
y + ing
lying, dying
Dấu hiệu
Just, already, ever, never
(sau have/has),
recently, lately, so far, before
(cuối câu),
For + N
: for a year, for a long time
Since + N
: since 1992, since June
Yet
: dùng cho (-) và (?) cuối câu
Until now, up to now, up to present
4. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
The present perfect continuous tense
Cách dùng
a. Hành động
quá khứ
và còn
đang tiếp tục
ở
hiện tại
My sister
has been working
here
since 2010
b.
đã kết thúc
, quan tâm tới
kết quả hiện tại
I
am
very tired
now
because I
have been working
hard
for 12 hours
CÔNG THỨC
a. (+): S + have/has + been + V-ing
My mother
has been working
as a teacher of English
for 10 years
b. (-): S + have/has + not been + V-ing
My mother
hasn't been working
as a teacher of English
for 10 years
c. (?): Have/has + S + been + V-ing?
Has
your mother
been working
as a teacher of English
for 10 years
?
Dấu hiệu
Since + mốc time
She
has been working since the early morning
For + khoảng time
They h
ave been listening
to the radio
for 3 hours
All + time
: all the morning, all day
they
have been working
in the field
all the morning
5. QUÁ KHỨ ĐƠN
The simple past tense
Cách dùng
a. Hành động
quá khứ
đã chấm dứt
We bought the house in 2000
b. Các hành động
xảy ra liên tiếp trong quá khứ
She turned on her computer, read the message on facebook and answered it
c.
Hồi ức, kỉ niệm
When I was small, I used to go fishing in the afternoon
CÔNG THỨC
a. (+): S +
V(was/were/Ved, V2)
b. (-): S +
was/were/did + not
+ V(inf)
c. (?):
Was/were/did
+ S + V(inf)?
V + ed
V
tận cùng
là
e
, chỉ
thêm d
typed, loved, liked
V
1 âm tiết
,
tận cùng là phụ âm
, trước là
1 nguyên âm
, thì g
ấp đôi phụ âm + ed
stopped, shopped, tapped
V
2 âm tiết
,
stress vào âm 1
chỉ
thêm ed
,
stress âm 2
gấp đôi
phụ âm + ed
listened, committed
V
tận cùng y, trước y là phụ âm, bỏ y, + ed
studied, cried
Dấu hiệu
yesterday, ago, when
Last
night/week/month/year
in
+ mốc time (in 2000)
6. QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
The past continuous tense
Cách dùng
a. Hành động
đang xảy ra tại 1 moment quá khứ
We
were having
dinner at
7 pm yesterday
b. 2 hành động
xảy ra đồng thời
, trong
quá khứ
While
I
was doing
my homework, my sister
was listening
to music
c. Hành động
đang xảy ra
thì hành động khác
xen vào
When
she
was having
a bath, the telephone
rang
CÔNG THỨC
a. (+): S + was/were + V-ing
I
was thinking
about him
last night
b. (-): S + was/were + not + V-ing
I
wasn't thinking
about him
last night
c. (?): was/were + S + V-ing?
Were
you
thinking
about him
last night
Dấu hiệu
At + giờ + past time
at 12 o'clock last night.
At this time + past time
at this time two weeks ago
when
hành động xen vào 1 hành động đang xảy ra
7. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
The past perfect tense
Cách dùng
a. Hành động
xảy ra và hoàn thành
trước hành động
quá khứ
When
my grandfather
retired last year
, he
had worked
for that company
for more than 40 years
CÔNG THỨC
a. (+): S + had + Vp2
He
had gone
out
when I came
into the house
b. (-): S + had + not + Vp2
She
hadn't come
home
when
I
got
into the house
c. (?): Had + S + Vp2?
Had
the film
ended
when you
arrived
at the cinema?
Dấu hiệu
before
+ mệnh đề quá khứ:
Before
I
went
home, I
had finished
all my work
By the time
+ mệnh đề quá khứ:
By the time
you
arrived
at the station, the train
had left
Mệnh đề quá khứ +
after
:
What
did
you do
after
you
had graduated
from university?
By
+ Adv quá khứ:
By the end of last month
, we
had worked
here for 20 years
8. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
The past perfect continuous tense
Cách dùng
a. Hành động
đang xảy ra
trước hành động
quá khứ
I
had been thinking
about that
before
you
mentioned
it
b. Nguyên của điều gì trong quá khứ
She
didn't pass
the final test because she
hadn't been attending
class
CÔNG THỨC
a. (+): S + had + been + V-ing
It
had been raining
very hard
for two hours before
it
stopped
b. (-): S + had + not + been + V-ing
My father
hadn't been doing
anything
when
my mother
came
home
c. (?): Had + S + been + V-ing?
Had
they
been waiting
for me when you met them?
9. TƯƠNG LAI ĐƠN
The simple future tense
Cách dùng
a.
Quyết định
tại thời điểm nói
We
will
see what we can do to help you
b. Dự đoán
không căn cứ
I think she will come to the meeting on time
CÔNG THỨC
a. (+): S +
will
+ V(inf)
I
will help
her take care of her children
tomorrow morning
.
b. (-): S +
will + not = won't
+ V(inf)
I
won't tell
her the truth
c. (?):
Will
+ S + V(inf)?
Will
you
come
here tomorrow?
Dấu hiệu
In + time
: in 2 minutes
tomorrow
Next
day/week/month/year
think/believe/suppose (nghĩ/tin/cho là
perhaps/probably (có lẽ)
9. TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
The future continuous tense
Cách dùng
a.
Đang diễn ra
tại thời điểm trong tương lại
At 12 pm tomorrow
, my friends and I
will be having
lunch at school
b. Hành động c
ó thể đang xảy ra
trong tương lai thì hành động khác
xen vào
When you
come tomorrow
, they
will be playing
tennis
c.
Diễn ra và kéo dài
1 time ở
tương lai
My parents are traveling to London, so
I'll be staying
with my grandma
for the next 2 weeks.
CÔNG THỨC
a. (+): S +
will be
+ V-ing
I
will be staying
at the hotel in Nha Trang at
1 pm tomorrow.
b. (-): S +
will + not = won't
+ be + V-ing
We
won't be studying
at 8 am tomorrow
c. (?):
Will
+ S + be + V-ing?
Will
you
be waiting
for the train at
9 am next Monday
?
Dấu hiệu
at this time/ at this moment
+
time tương lai
At + giờ cụ thể + time tương lai
9. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
The Future perfect tense
Cách dùng
a. Hành động
sẽ hoàn thành
trước thời điểm, hành động trong tương lai
I
will have finished
my homework
before 8 o'clock
CÔNG THỨC
a. (+): S +
will + have + Vp2
They
will have completed
the building by the end of this year
b. (-): S +
will + not = won't
have + Vp2
My father
won't have come
home by 9pm this evening
c. (?):
Will
+ S + have + Vp2?
Will
your parents
have come
back Viet Nam
before the summer vacation
?
Dấu hiệu
by the time/ by the end of/ before
+time tương lai
9. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
The future perfect continuous tense
Cách dùng
a.
xảy ra và kéo dài liên tục
đến 1 thời điểm trong tương lai
We
will have been studying
Englissh
for 10 years by the end of next year
.
b. Nhấn mạnh
tính liên tục
so với
hành động khác
trong
tương lai
she
will have been sitting
there
for an hour by the time I get home
CÔNG THỨC
a. (+): S +
will + have + been + V-ing
We
will have been living
in this house
for 10 years by next month
.
b. (-): S +
will + not = won't + have + been + V-ing
We
won't have been studying
at 8 am tomorrow.
c. (?):
Will
+ S +
have + been + V-ing
?
Will
you
have been living
in this country
for 2 months by the end of this week
?
Dấu hiệu
By then
: tính đến lúc đó
By + mốc time
tính đến mốc time
By the time
+ Clause hiện tại đơn