Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KÌ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH -…
CHƯƠNG 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KÌ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
Dân tộc
CN MLN về dân tộc
Khái niệm
Tộc người
Cộng đồng về ngôn ngữ
CĐ về văn hóa
Ý thức tự giác tộc người
DT quốc gia
Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
Có lãnh thổ chung ổn định, k bị chia cắt
Có sự quản lí của 1 nước
Có ngôn ngữ chung của 1 quốc gia
Có nét tâm lí biểu hiện qua nền VH dân tộc
Xu hướng khách quan của sự pt QH dân tộc
Tách ra để hình thành công động mới
Các DT trong từng và nhiều quốc gia
Cương lĩnh DT của CN MLN
Các DT hoàn toàn bình đẳng
Các DT đc quyền tự quyết
Liên hiệp công nhân tất cả các DT
Quan hệ DT của VN
Đặc điểm
Có sự chênh lệch về số dân
Các DT cư trú xen kẽ
Các DT thiểu số ở VN phân bổ chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng
Có trình độ pt không đều
Có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong công đồng dân tộc - quốc gia thống nhất
Mỗi DT có bản sắc VH riêng, tạo nên sự phong phú, đa dạng của nền VH VN thống nhất
Quan điểm và chính sách DT của Đảng, NN VN
Quan điểm
Là vấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài và cấp bách hiện nay
Các DT đều bình đẳng, đoàn kết, tương trợ, giúp nhau cùng pt
PT toàn diện CT, KT, VH, XH và an ninh - QP, gắn tăng trưởng với giải quyết các vde XH
Ưu tiên pt KT-XH các vùng dân tộc miền núi
=> Nvu của toàn Đảng, toàn dân, toàn quân
Chính sách
Ctri: thực hiện bình đẳng, đoàn kết
Kte:Chủ trương cs pt miền núi, đồng bào các DT thiểu số
VH: nền văn hóa đậm đà bản sắc
XH: Đảm bảo an sinh XH trong vùng Đb dân tộc thiểu số
AN-QP: bảo vệ TQ trên cơ sở ổn định CT
Tôn giáo
CN MLN về tôn giáo
Bản chất, nguồn gốc, tính chất
Bản chất
Hình thái ý thức XH phản ánh hiện thực hư ảo hiện thực khách quan
1 thực thể XH (các tôn giáo cụ thể)
Nguồn gốc
Tự nhiên, KT, XH
Nhận thức
Tâm lí
Tính chất
Lịch sử
Quần chúng
Ctri
Ng tắc giải quyết vde tôn giáo
Tôn trọng, đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng
Khắc phục dần những a/h tiêu cực của tôn giáo, gắn với qtrinh cải tạo XH cũ, xây dựng XH mới
Phân biệt 2 mặt CT và tư tưởng và lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo
Quan điểm lịch sử - cụ thể trong giải quyết vde tín ngưỡng, tôn giáo
Đặc điểm
VN là qgia có nhiều tôn giáo
TG ở VN đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và k có xung đột, chiến tranh tôn giáo
Tín đồ TG phần lớn là ND lao động, có lòng yêu nc, tinh thần DT
Hàng ngũ chức sắc các TG có vai trò, vị trí quan trong trg giáo hội, có uy tín, a/h đến tín đôg
Các TG ở VN có qh với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ở nc ngoài
TG ở VN thường bị các thế lực phản động lợi dụng
Chính sách
Là nhu cầu tinh thần của ND
Đảng, NN thực hiện nhất quán cs đại đoàn kết DT
ND cốt lõi là công tác vận động quần chúng
Tno của cả hệ thống ctri
Theo đạo và truyền đạo
QH giữa DT và TG
Đặc điểm
VN là qgia đa dân tộc, đa tôn giáo
Quan hệ DT và TG dựa trên cơ sở cộng đồng QG-DT thống nhất
QH DT và TG ở VN chịu sự chi phối bởi tín ngưỡng truyền thống
Các hiện tg TG mới pt mạnh làm a/h đến cs cộng đồng và khối đại đoàn kết toàn DT
Các thế lực thù địch thg xuyên lợi dụng vde dân tộc và TG nhằm thực hiện "diễn biến hòa bình"
Định hướng giải quyết
Tăng cường MQH tốt đẹp giữa DT + TG, củng cố đại đoàn kết DT
Đặc trogn MQH với cộng đồng qgia- dân tộc thống nhất định hướng XHCN
Đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của ND
Đấy tranh chống lợi dụng vde dân tộc, tôn giáo vào mục đích ctri