Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
The Present continuous tense, FORM - Coggle Diagram
The Present continuous tense
USE
Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)
Khẳng định
I + am + Ving + ...
He/ She/ It/ S số ít + is + Ving + ...
We/ You/ They/ S số nhiều + are + Ving + ...
Phủ định
I + am not + Ving + ...
He/ She/ It/ S số ít + isn't + Ving + ...
We/ You/ They/ S số nhiều + aren"t + Ving + ...
Nghi vấn
Am + I + Ving + ...?
Is + He/ She/ It/ S số ít + Ving + ...?
Are + We/ You/ They/ S số nhiều + Ving + ...?
ĐUÔI ING
Thông thường nhất, ta thêm đuôi -ing vào sau các động từ. read >> reading go >> going
Khi động từ kết thúc bằng “e”, ta bỏ “e” trước khi thêm “ing”. have >> having make >> making
Khi động từ kết thúc bằng “ee”, thêm ing không bỏ “e”.
see >> seeing agree >> agreeing
Khi động từ kết thúc bằng ie đổi “ie”->“y” thêm “ing”. lie >> lying die >> dying
Khi âm tiết cuối của động từ trọng âm và có chứa nguyên âm+ phụ âm, gấp đôi phụ âm cuối thêm “ing”. run >> running permit >> permitting
FORM