Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CONDITIONAL SENTENCE - Coggle Diagram
CONDITIONAL SENTENCE
CONDITIONAL SENTENCE TYPE 1
Công thức:
If + S + V(hiện tại đơn), S + will + V
Ex:
If it rains, we will stay at home.
Cách dùng:
Diễn tả về tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Công thức:
If + S + V(hiện tại đơn), V/don't V + ...
Ex:
If you know the answer, raise your hand.
Cách dùng:
Dùng để đưa ra lời chỉ dẫn, yêu cầu hoặc mệnh lệnh
Công thức:
If + S + V(hiện tại đơn), S + can/may/should/ought to/must
Ex:
If you try your best, you can achieve success.
Cách dùng:
Diễn tả những khả năng, sự bắt buộc hoặc sự cần thiết
Công thức:
If + S + V(hiện tại đơn), S + V(hiện tại đơn)
Ex:
If you eat too much, you are overweight.
Cách dùng:
Diễn tả sự thật hiển nhiên, một quy luật tự nhiên hoặc một hành động xảy ra thường xuyên
Công thức:
Should + S + V(bare), S + will/can/may... + V
Ex:
Should you see her, remind her to call me as soon as possible.
Cách dùng:
Dùng để câu nói thêm trang trọng
CONDITIONAL SENTENCE TYPE 2
Công thức:
Were + S +..., S + would/could/might + V
Ex:
Were you in my situation, what would you do.
Cách dùng:
Dùng để câu nói thêm trang trọng.
Công thức:
If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could/might + V
Ex:
If had monney now, I would buy a new car.
Cách dùng:
Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại.
Công thức:
Were + S + to + V, S + would/could/might + V
Ex:
Were I to know her address, I would write to her.
Cách dùng:
Dùng để câu nói thêm trang trọng
Công thức:
If + S + were +..., S + would/could/might + V
Ex:
If I were you, I would accept their offer.
Cách dùng:
Dùng để thay thế cho lời khuyên.
Công thức:
If it weren't for + N, S + would/could/might + V
= Were it not for + N, S + would/could/might + V
Cách dùng:
Dùng để nhấn mạnh danh từ trong câu điều kiện loại 2.
CONDITIONAL SENTENCE TYPE 3
Công thức:
If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/could/might + have + Vp2
Ex:
If I had seen the football match last night, I would have told you about it.
Cách dùng:
Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại.
Công thức:
Had + S + Vp2, S + would/could/might + have + Vp2
Ex:
Had my car not broken down, I wouldn't have gone on.
Cách dùng:
Dùng để câu nói thêm trang trọng.
Công thức:
If it hadn't been for + N, S + would/could/might + have + Vp2
= Had it not been for + N, S + would/could/might + have + Vp2
= But for/without + N, S + would/could/might + have + Vp2
Cách dùng:
Dùng để nhấn mạnh danh từ trong câu điều kiện loại 3.
COMBINED CONDITIONAL SENTENCE
Công thức:
If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/could + V
Ex:
If had had breakfast, I wouldn't feel hungry now.
Cách dùng:
Kết hợp câu điều kiện loại 2 và 3.
Công thức:
If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could/might + have + Vp2
Ex: If I didn't I have to go to school today, I would have gone on holiday with my parents yesterday
Cách dùng:
Kết hợp câu điều kiện loại 2 và 3.
CÁC CẤU TRÚC KHÁC DIỄN TẢ CÂU ĐIỀU KIỆN
3.Unless = If ... not (trừ khi)
"unless" luôn đi với mệnh đề khẳng định = "if" + mệnh đề phủ định
Ex:
If you don't study hard, you won't pass the exam.
=
Unless you study hard, you won't pass the exam.
1.Trong câu điều kiện có thật, có thể xảy ra ta có thể thay if = when/in case/as long as/so long as/provided that/providing that/ only if/on the condition (that)
Ex:
If you promise to return it by lunchtime, you can use my bike.
= In case/as long as... you promise to return it by luchtime, you can use my bike.
2.V/Don''t + V + O + or + S + will + V
Ex:
Hurry up or you will miss the last bus.
=
If you don't hurry up, you will miss the last bus.
KẾT HỢP CÂU DÙNG CÂU ĐIỀU KIỆN
Quy tắc 3:
Thể của mệnh đề trong câu điều kiện luôn ngược với câu ban đầu
Quy tắc 1:
Nếu hai mệnh đề dc kết nối bằng liên từ
"so"
thì ta viết mệnh đề điều kiện bằng mệnh đề
trước "so"
Nếu hai mệnh đề dc kết nối bằng liên từ
"because"
thì ta viết mệnh đề điều kiện bằng mệnh đề
sau "because"
Nếu giữa hai câu có
dấu chấm, chấm phẩy hoặc gạch ngang
thì ta viết mệnh đề điều kiện bằng
câu thứ nhất
"
Quy tắc 2:
Nếu động từ ở
tương lai
ta viết bằng điều kiện
loại 1
Nếu động từ ở
hiện tại
ta viết bằng điều kiện
loại 2
Nếu động từ ở
quá khứ
ta viết bằng điều kiện
loại 3