Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 8
HỆ TIÊU HÓA - Coggle Diagram
CHƯƠNG 8
HỆ TIÊU HÓA
Giải phẫu
Ống tiêu hóa
Dạ dày:
- cơ quan hình chai, nằm trên bên trái bụng
- tiếp nhận thức ăn từ cuống họng và trộn
chất với nc tiêu hóa
Ruột non:
- ống dài và uốn khúc trong bụng
- chia 3 phần: tá tràng - ruột non - ruột non sau
- có vai trò chính q.trình tiêu hóa và hấp thụ
- bề mặt ruột có nhiều ruột nhỏ -> tăng khả năng
hấp thụ
Cuống họng:
- khu vực nối giữa miệng và dạ dày
- chứa cơ quan hầu họng và thanh quản
- giúp điều chỉnh luồng ko khí và thức ăn
Ruột già:
- phần cuối cùng của dg tiêu hóa
- chứa các phần tước tử - ruột non - trực tràng - hậu mom
- giúp hấp thu nc từ chất thải
Miệng:
- cửa dg ống tiêu hóa
- chứa các cơ quan môi, răng, lưỡi và hàm
- giúp cho q.trình nhai và trộn nc bọt và
thức ăn tạo thành khẩu phần
Đại tràng
vị trí:
- từ hốc mồm và kết thúc tại hậu môn
- chạy từ trên phải xuống dưới trái của bụng
Cấu trúc:
- Manh tràng
- Kết tràng
- Trực tràng
- là 1 phần hệ tiêu hóa
- ống dài và uốn lượn
- nằm giữa ruột non và hậu môn
Chức năng:
- có vai trò trong tiêu hóa và hấp thụ dinh dưỡng
- hấp thụ nc, muối và các dinh dưỡng ko dc
hấp thụ trc đó
Dạ dày
- dc cấu tạo bởi 5 lớp
- lớp tiếp theo là MM
- cuối cùng là hệ thần kinh
-
Tấm dưới niêm mạc
(lớp hạ niêm mạc)
- LK rất lỏng lẻ -> dễ bị xô đẩy
tấm dưới thanh mạc:
- mỏng, dính chặt vào lớp cơ
-
lớp thanh mạc:
- ở ngoài cùng thuộc lá tạng phúc mạc
Sinh lý
-
men tiêu hóa của tụy
- ko tiết ra men tiêu hóa như các cơ quan khác
- có TB langerhans (alpha và beta)
men tiêu hóa SX từ các cơ quan
- tuyến tụy
- tuyến con
- ruột non
=> men giúp phân giải chất béo,
protein và carbohydrate
hang vị dạ dày
Tiêu hóa protein:
- SX enzym, pepsin -> giúp phân hủy protein -> peptide
- enzym hoạt động trong m.trường acid dạ dày
Tiết chất lượng:
- tiết ra acid dạ dạ dày
- acid dạ dày tạo m.trường cho hoạt tiêu diệt vi khuẩn
Pha trộn thức ăn:
- dùng cơ trơn để pha trộn thức ăn với dịch tiêu hóa
- giúp phân tách các chất của thức ăn
-
tiêu hóa của dịch mật
- kích thích hoạt động ruột non tạo m.trường
kiềm, kiểm soát ngăn ngừa vị khuẩn tấn công
- kích thích SX men tiêu hóa ở dịch tuy và ruột non
-> tiêu hóa các thức ăn
- chủ yếu là tiêu hóa chất béo
và các Vitamin tan trong dầu
tiêu hóa của dịch tụy
Tiết insulin và glucagon:
- chứa các TB beta và alpha tiết ra hormone insulin và glucagon
vào máu
- insulin kiểm soát nồng độ dg, kich thích hấp thu glucose
- glucagon tăng cường q.trình giải phóng glucose từ cơ bắp
Hỗ trợ q.trình tiêu hóa:
- cung cấp nc, muối hòa tan thức ăn đã tiêu hóa
- hình thành chất bán nhớt giúp bảo vệ niêm mạc
và thuận tiện thức ăn di chuyển qua ruột
Tiết enzyme:
- giúp phân hủy các chất béo,
carbonhydratr và protein trong
thức ăn thành các p.tử nhỏ
Tiết nc và elektrolyt:
- bao gồm natri, kali và bicarbonate
- giúp duy trì cân bằng nc và điện
- điều chỉnh pH của dạ dày và ruột non