Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHÓM MACROLID - Coggle Diagram
NHÓM MACROLID
ERYTHROMYCIN
Chỉ định
Nhiễm trùng tai mũi họng, da, răng miệng, tiết niệu,sinh dục, dự phòng tái phát thấp khớp cấp, tương đối an toàn cho phụ nữ có thai (ngoại trừ dạng estolat).
Tương tác
-
Với theophylin, cafein, digoxin, corticoid : tăng nồng độ các thuốc này trong huyết tƣơng.
-
Với ergotamin : gây thiếu máu, hoại tử đầu chi.
Chống chỉ định
-
Bệnh nhân đang điều trị terfenadin, astemizol, ergotamin
Dạng dùng
Viên bao , viên nang 250 mg, 500 mg
Gói bột 125 mg, 250 mg, 500 mg.
Lọ bột pha tiêm : 250 mg, 500 mg, 1000 mg
Dùng ngoài : dung dịch 1,5%, 2%, gel, mỡ
-
Tác dụng phụ
-
Xáo trộn tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy…
Viêm gan ứ mật có thể xảy ra với erythromycin estolat và troleandomycin kéo dài > 1 tuần, ngừng thuốc sẽ khỏi.
-
AZITHROMYCIN
Zithromax, Azicine, Azissel, Glazi,….
Chỉ định
Nhiễm trùng hô hấp, da, mô mềm, đường tiểu, sinh dục.
-
Tương tác
-
Với theophylin, cafein, digoxin, corticoid : tăng nồng độ các thuốc này trong huyết tương
-
Với ergotamin : gây thiếu máu, hoại tử đầu chi
Chống chỉ định
-
Bệnh nhân đang điều trị terfenadin, ergotamin.
-
SPIRAMYCIN
Chỉ định
Nhiễm khuẩn tai mũi họng, da, sinh dục, xương
Phòng ngừa viêm màng não do meningococcus khi chống chỉ định với rifampicin,
ngừa tái phát thấp khớp cấp khi dị ứng với penicillin
-
-
-
-
-
Những bệnh nhân viêm loét dạ dày mà bị các bệnh nhiễm khuẩn như
viêm họng, viêm tai thì nên dùng Clarythromycin
-