Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TENSE WITH JOYCE - Coggle Diagram
TENSE WITH JOYCE
PRESENT PERFECT
USE
Diễn tả một hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian và không gian xác định trong quá khứ
-
-
Dấu hiệu
just, recently, lately: gần đây, vừa mới
-
-
never, ever. Have you ever been to New York. No, I have never bên to New York before
-
-
-
PAST PERFECT
Diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Hành động xảy ra trước--> dùng quá khứ hoàn thành
Hành động xảy ra sau--> dùng quá khứ đơn
-
USE
1. Diễn tả hành động đã hoàn thành trước 1 thời điểm trong quá khứ
Ex: By 4pm yesterday, she had left her house
(Đến 4h chiều ngày hôm qua, cô ấy đã rời khỏi nhà)
Had he left his house by 4 pm yesterday?
(Anh ấy đã rời khỏi nhà của mình trước 4h chiều ngày hôm qua ư?)
2. Diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. Hđ xảy ra trước dùng QKHT, xảy ra sau dùng QUÁ KHỨ ĐƠN
Ex: Before she went to bed, she had done her homework
PAST CONTINUOUS
-
USE
- Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau
Ex: While Elen was reading book, Tome was watching TV
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vài thường được chia ở quá khứ đơn)
Ex: I was watching TV when she called
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
Ex: I was having dinner at 7 o' clock last night
Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh 1 thời điểm trong quá khứ