Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Xpedition - Coggle Diagram
Xpedition
Hệ thống
di chuyển:
-
-
-
được tk tăng lực đẩy, htdc ít điểm chuyển tip và mượt mà hơn trên toàn bộ hệ thống, truyền lực hiệu quả hơn.
sd ít lực, phản hồi xúc giác mạnh mẽ, linh hoạt, công nghệ skive chuyển tiếp trơn tru giữa hypotubr và đoạn xa
Đầu típ
của st
-
Đầu tip tích hợp giúp đẩy típ di chuyển mượt giữa các đoạn cong mạch máu; dài tăng độ linh hoạt 22%, di chuyển mượt mà trong mạch máu
công nghê slim seal giúp điểm tiếp xúc giữa đầu bóng và đầu tip linh hoạt, giảm tiết diện, giảm ma sát tổn thương thành máu.
không có điểm chuyển tiếp giữa catheter và típ, theo dõi trơn tru
công nghệ
slimseal
bóng thành mỏng, ôm sát hơn
loại bỏ các chất dư thừa, giảm độ dày
-
-
-
bóng trong st
bóng đa lớp, thành bóng mỏng giúp kn di chuyển tốt hơn, thu hồi bóng tốt hơn
công nghệ đa lớp giảm chiều dày, tăng độ linh hoạt
bóng đa lớp giúp kiểm soát mở rộng st chính xác, thành bóng mỏng hơn 15% so với prime
so sánh
-
chất liệu Cocr, mềm dẻo và vừa độ cảm quang
lớp phủ polymer sau khi đặt, sau 7 ngày, 56 ngày đều ko bị bóc tách
công nghệ skive
là giác xéo 1 phần hypotube để tránh nhô lên, gây ma sát, tổn thương mạch máu
-
-
Hệ thống di chuyển mượt mà, đường kính 3.25
Bóng trong st: bóng đa lớp, thành bóng mỏng giúp kn di chuyển tốt hơn, thu hồi bóng tốt hơn
lượng thuốc phủ size 3.018: 88; everolimus với liều lượng thấp; lượng thuốc tỏa ra giữa các size luôn là 100mg/cm2
polymer: tương thích sinh học
Khung muti-link8, cobalt chromium
áp suất: 10 đến 18, dao động ổn định
-