Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MẠO TỪ - Coggle Diagram
MẠO TỪ
THE
Danh từ xác định (người nghe + người nói đều hiểu, điều biết)
The + N số ít => sự đại diện (cho động vật, phát minh, nhạc cụ)
Trước 1 danh từ được đi kèm với cụm trạng từ 9 chỉ nơi chốn, tính chất,..) hoặc mệnh đề quan hệ
Trước những danh từ là duy nhất, độc nhất.
-
-
-
-
-
Trước tên của các loại nhạc cụ, nhưng đứng trước sau động từ "play"
-
Dùng với các tên các đảng chính trị, tàu thủy và tên các ban nhạc
-
-
X (rỗng)
Danh từ chỉ bửa ăn (breakfast, lunch, dinner, supper)
Trước các danh từ số NHIỀU, và không xác định
-
-
Trước danh từ không đếm được, không xác định
-
-
Sau tính từ sở hữu (my, your,...), sau danh từ sở hữu
Trước ngày, tháng, năm, mùa (nếu k xác định)
Trước tên quốc gia (trừ th đặc biệt, tên châu lục, tên núi, tên riêng,....
-
-
-
A/AN
Trước danh từ số ít, không xác định (nhắc đến lần đầu)
Giới thiệu (nghề nghiệp, tính cách, sở thích,...)
-