Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
( Bản copy) Luyện thi TOEIC cấp tốc Part 5 - Coggle Diagram
( Bản copy)
Luyện thi TOEIC cấp tốc Part 5
Chương 2: Chuyên sâu về động từ - Verbs
Ngày 16/6:
Ngày 17/6:
Thì động từ
Phân tích chuyên sâu
Động từ To be
thì, là,...
To be + Danh từ/ tính từ/ cụm trạng ngữ
Động từ thường
Mang tính chất hành động
Sau động từ là các trạng từ
A. The present simple
&
The present continuous Tense
Thì hiện tại đơn
Diễn đạt thói quen
Eg. He always takes the subway to work
Singnal words: always, usually, often, sometimes, never, seldom, rarely, hardly, every,...
Diễn đạt một lịch trình có sẵn
Eg. The train arrives at 10a.m tomorrow
Singnal words: at 10 a.m tomorrow
Thì hiện tại tiếp diễn
Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Eg. He is taking the subway to work now
Signal words: now, at this time, at the moment, at present, right now, for the time being,...
Diễn đạt một sự sắp xếp đã lên lịch sẵn
Eg. I've bought 2 tickets. I am flying to London tomorrow.
Signal words: I've bought 2 tickets
B. The present perfect tense
&
The present perfect continuous tense
Thì hiện tại hoàn thành
Nhấn mạnh kết quả của một hành động
Eg. She has just cut her hair
Signal words: Just, already, yet, rêcntly, lately, for, since, never,...
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Nhấn mạnh tính liên tục của một hành động
Eg. She is tired. She has been running all the morning
Signal words: All day long, how long, all year, all month,..
C. The past simple tense
&
The past continuous tense
Thì quá khứ đơn
Diễn đạt hành động đã chấm dứt thuộc về quá khứ
Eg. She traveled in Europe last year
Signal words: last year, last month, yesterday, 2 months ago,..
Diễn đạt những hành động xảy ra liên tiếp nhau thuộc về quá khứ
Eg. He knocked her down, grabbed her purse and ran away.
Thì quá khứ tiếp diễn
Diễn đạt hai hành động xảy ra song song
Eg. While he was cooking, her husband was fixing his car
Signal words: while
Diễn đạt một hành động khác đang xảy ra thì một hành động khác cắt ngang
Eg. We were having dinner when she came
Signal words: When she came
Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Eg. She was lying on the beach at this time last summer
Signal words: at this time last summer, at present last night, at this moment 2 months
D. The past perfect tense
&
The past perfect continuous tense
Thì quá khứ hoàn thành
Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác đã chấm dứt trong quá khứ
Eg. Before I went to school, I had eaten breakfast with my own family
After I had eaten breakfast with my own family, I went to school
Signal words: before/ after
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Nhấn mạnh tính liên tục của một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Eg. We had been making chicken soup so the kitchen was still hot when she came in.
E. The future tense
&
The near future
Thì tương lai đơn giản
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói
Eg. Ok, I will accept your offer
Diễn đạt một lời dự đoán
Eg. I think it will rain soon.
Signal words: I think, I am afraid, I fear that, I am sure/not sure that,..
Thì tương lại gần:
Diễn đạt dự định đã lên kế hoạch ( plan/intentions)
Eg. I have a plan of holding a party this weekend. I am going to invite a lot of friends
Diễn đạt sự dự đoán mang tính chắc chắn hơn, dựa vào tín hiệu ở hiện tại
Eg. There are a lot of grey clounds in the sky. It is going to rain soon.
F. The future perfect tense
&
The future continuous tense
Thì tương lai hoàn thành
Dùng diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời gian xác định thuộc về tương lai
Eg. By this summer, they will have finished building the bridge
By the time she comes, I will have had the dinner
Signal words: By + future time/ By the time + mệnhd dề ở hiện tại
Thì tương lai tiếp diễn
Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai
Eg. At this time tomorrow, at present next summer, at this moment next Friday...
Signal words: at this time tomorrow, at present next summer, at this moment next Friday...
Câu bị động
Phân tích chuyên sâu
2.1. Danh động từ
( Gerund)
2.2. Động từ nguyên mẫu
( có To - Infinitive)
2.3. Các trường hợp sử dụng động từ nguyên mẫu không To
Danh động từ và động từ nguyên mẫu
Phân tích chuyên sâu
Phân từ - Participles
4.1. Dùng hiện tại phân từ V-ing để rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động
4.2. Dùng quá khứ phân từ PII để giảm mệnh đề quan hệ dạng bị động
4.3. Dùng V-ing và PII để giảm mệnh đề trong các mệnh đề trạng ngữ
Chương 3: Mệnh đề quan hệ
Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người
Đại từ quan hệ Which & That
Một số lưu ý
Ngày 13/6:
Chương 4: Liên từ
Phân tích chuyên sâu
Ngày 14/6:
Chương 5: Giới từ
Giới từ chỉ nơi chốn
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ chỉ thời gian khác
Dùng động từ đi với giới từ
Dùng danh từ đi với giới từ
Dùng tính từ đi với giới từ
Ngày 15/6:
Chương 1: Cấu trúc câu và kiến thức về từ loại
( Sentence structure and parts of speeech)
1.1. Danh từ ( Nouns)
1.1.1 - Danh từ mang chức năng chủ ngữ
( Subject)
1.1.2 - Danh từ mang chức năng Tân ngữ
( Object of Verb)
1.1.3 - Danh từ mang chức năng là bổ ngữ
( Complement)
[ Subject + Verb + Complement]
1.1.4 - Danh từ mang chức năng là tân ngữ của giới từ
( Object of preposition)
[ Preposition + noun]
Giới từ + danh từ
Xét về danh từ trong câu, chúng ta thường sử dụng sau các:
Mạo từ:
The production of goods and services was disrupted
by
inflation. ( Artical + noun)
Tính từ sở hữu
( Possessive adjective + noun): She is known for
her
invention
Đại từ chỉ định
(a, an, the, my, this, such, etc,...) They are carrying out
an
extensive survey of baby foods.
Trong cụm
The N1 of the N2
=> N1 là danh từ chính => chia động từ theo N1
Exam: The production of goods anh services was disrupted by inflation [ article + noun]
MỘT VÀI LƯU Ý CỦA DANH TỪ
Danh từ ghép
Phân biệt danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật
Danh từ đếm được ( count- able nouns) - Xuất hiện danh từ chỉ người, danh từ chỉ vật, trong các cụm
Danh từ đếm được dạng số nhiều: ( + thêm -s/es)
Danh từ đếm được dạng số ít: sử dụng với mạo từ a/an/the => Không được đừng một mình
Danh từ không đếm được ( uncount- able nouns) - Được đứng một mình, không có dạng số nhiều
Lưu ý học thuộc
Học cụm danh từ trang 12
Học cụm danh từ không đếm được trong sách trang 12
1.2. Động từ ( Verbs)
1.2.1 - Động từ " tobe"
Động từ chỉ trạng thái " thì, là"
1.2.2 - Động từ thường
( Action verbs) chỉ hành động
Có thể chia ở 2 dạng
Chủ động
Bị Động
1.3. Tính từ ( Adjectives)
Là từ chỉ tính chất, bổ nghĩa cho danh từ
1.3.1 - Tính từ đứng trước một danh từ, để bổ nghĩa cho danh từ đó
a/an/the + adj + N
Many/much/ a lot of/ a great deal of/ some/ several/ a few/ a little/... + adj + N
Chú ý cách dùng danh từ số ít, số nhiều
Học nghĩa từng từ và học cả cách dùng
1.3.2 - Tính từ bổ nghĩa cho động từ " to be" để bổ nghĩa cho chủ ngữ
Từ
" to be "
được coi là linking verbs, tính từ đứng sau to be thật ra là bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ đúng vị trí chủ ngữ của câu thông qua động từ " to be"
Exam: Their cars are reliable anh affordable
( Những chiếc oto của họ thì đáng tin cậy và giá phải chăng)
- Sau "to be" có thể có các dạng sau:
To be + N:
Ms Phuong is a teacher
To be + Adj
She is tall
To be + Adv
The plane is on the ground
1.3.3 - Tính từ mang chức năng là bổ ngữ
Exam:
She looked tired
His ideas remain unchanged
The writer became famous after his work had been published
Chú ý các động từ: Look, sound, smell, taste, become, get, seem, remain, ...
Become, remain + adj => thường xuất hiện trong đề
1.3.4 - Tính từ đóng vai trò bổ nghĩa cho một tân ngữ
Làm cho ai ... cái gì như nào =>
make + sb/sth + Adj
Giữ cái gì như thế nào =>
keep + sth + Adj
Cảm thấy nó như thế nào để làm việc gì =>
find it + Adj + to do sth
Exam:
They made their services exceptional
Keep the room clean and tidy
1.3.5 - Tính từ dạng phân từ
Tính từ hình thành bằng cách dùng dạng phân từ hiện tại hoặc quá khứ
của động từ mang nghĩa chủ động và bị động
Exam:
Updated news: tin tức được cập nhật => updated là tính từ của news
Update (v): Cập nhật
A motivated employee: Một nhân viên nhiệt huyết => Motivated là tính từ của employee
Motivate: Động cơ, được thúc đẩy
Existing tax system - Hệ thống thuế đang tồn tại
An interesting film: Một bộ phim thú vị, gây hứng thú
1.4. Trạng từ ( Adverbs)
Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM, CÁCH THỨC HÀNH ĐỘNG
(1) Chỉ cách thức: Manner - Slowly, quickly, well
(2) Chỉ nơi chốn - Place - here, there, aboard, ..
(3) Chỉ thời gian: Time - recently, already, soon, before
(4) Chỉ tần suất: Frequency - always, usually, hardly ever ( hầu như không),never
(5) Chỉ mức độ: Degree - Very, extremely, somewhat, rather,..
1.4.1 - Trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường,
1.4.1.1- Trạng từ có thể đứng trước hoặc sau động từ đó
Tuy nhiên, TH nếu động từ có tân ngữ thì không được phép xen giữa động từ và tân ngữ của nó :no_entry:
He completed it successfully
hoặc
He successfully completed it
1.4.2 - Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ
1.4.2.1 - TH này, trạng từ thường xen giữa động từ To be và Tính từ
Cum
tính từ ghép
:warning: [ ADV + ADJ]
To be + [ ADV + ADJ]
[ ADV + ADJ] + N
This product is environmentally friendly
This is an environmentaly friendly product
1.4.3 - Câu bị động có dạng
" to be" + PII
Exam:
The problem was
resoved successfully
The problem was
successfully resoved
( Vấn đề đã được giải quyết một cách thành công)
Cụm ADV + PII =>
Tính từ ghép
:warning:
1.4.4 - Trạng từ chỉ tần suất
Always
<Luôn luôn>
Usually/Often/Frequently
<Thường thường>
Occasionally/Sometimes
<Thỉnh thoảng>
Hardly/Scarcely/Seldom/Rarely/Barely
<Hiếm khi>
Never
<Không bao giờ>
Đứng trước động từ thường
Đứng sau động từ To be
1.4.5 - Trạng từ chỉ mức độ
Extremely = very
Quite/Rather - Khá
Relatively - Tương đối
Too/so - Quá
A little - Hơi
Exceptionally - Đặc biệt
Completelly - Hoàn toàn
1.4.6 - Trạng từ bổ nghĩa cho cả câu
TH này, trạng từ sẽ tách ra bởi dấu phẩy
1.5. Đại từ ( Pronouns)
1.5.1 - Đại từ nhân xưng
( Personal Pronouns)
Dùng thay thế cho một danh từ trước đó
She, He, It, You, They, We,I, ...
1.5.2 - Đại từ tân ngữ
Đóng vai trò tân ngữ
me, it, him, her, you, them, us
1.5.3 - Đại từ chỉ định
This, that, these, those
( đứng một mình) + V
Đại từ
( ) + ADJ
Tính từ chỉ định
Cái này, cái kia, những cái này, những cái kia
Trong câu so sánh
His experience is different from
that
of his friends
=> Kinh nghiệm của anh ấy ( That) kinh nghiệm của các bạn anh ấy
1.5.4 - Đại từ bất định
1.5.4.1
Another Other/ Others + Ns/es :
Một/Những cái khác
There are the books on the table. One is mine, another is Tom, the orther is yours
The other/The orthers + N :
Một/Những cái còn lại
There are 50 students in my class. Some are from Mexico, and
others
are from Japan
( những bạn khác)
Each other:
hai người với nhau
=> They discussed the problem with each other
One other:
3 người trở lên
=> The team members helped one other
Đại từ chỉ định số lượng
Each - Mỗi
Every - Mọi
(+) N số ít
Some - Một ít, một vài
Any - bất kỳ
No - không
All - tất cả
(+) N đếm được số nhiều
(+) N không đếm được
A few - một vài + ( N đếm được số nhiều)
A little / some/several + ( N không đếm được)
Few - Rất ít, hầu như không + ( N đếm được số nhiều)
Little - Rất ít, hầu như không + ( N không đếm được)
Đại từ sở hữu
Mine
Yours
our
Theirs
His
Hers
Its
Chủ từ
My
Your
We
They
He
She
It
Tính từ sở hữu + ( N)
my
your
our
their
his
her
its
My book is on a table, yours in the shelf
A friend of mine has just called
Ngày 15/6: Học lần 1 - nghiên cứu, kèm mindmap
Ngày 17/6: Học thuộc các nguyên tác, học thuộc lưu ý và làm bài tập trong sách
Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ + Trạng ngữ