Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đại số - số, Tỉ lệ thức, Toán 7, Căn bậc 2, Đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch,…
Đại số - số
Số hữu tỉ(Q) : biểu diễn bằng a/b(a,b ⍷ Z, b #0)
mỗi số hữu tỉ có thể biểu diễn bằng số thập phân hữu hạn: 4/10 = 0.4 hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn(1/3 = 0.33333....)
-
Tự nhiên: N (N*, N+): là các số từ 0 ,1, 2....
Số nguyên(Z): -9,...-1, 0, 1, 2, 3, ...
Số vô tỉ(I): biểu diễn bằng số thập phân vô hạn không tuần hoàn: ví dụ: √2, số PI
-
-
Tỉ lệ thức
-
Nếu ad = bc và a,b,c,d # 0 thì a/b= c/d, a/c = b/d, ...
-
-
a/2 = b/3 = c/5 => a,b,c tỉ lệ với 2,3,5 hay a : b : c = 2:3:5
-
-
Đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch
đại lượng y liên hệ với đại lương x theo công thức:
y = kx( k là hằng số #0) thì ta nói y tỉ lệ thuận vs x theo hằng số k
-
Mặt phẳng toạ độ Oxy
Ox, Oy vuông góc cắt nhau tại O, chia mặt phẳng thành 4 phần I, II, III, IV, Ox là trục hoành, Oy là trục tung
Điểm M(x0,y0) là toạ độ của M trong mặt phẳng Oxy
x0 là hoành độ, y0 là tung độ
-
Rút gọn biểu thức
đưa về phân số thập phân cho số thực -> xem có chia cho bất kì số nào trong biểu thức ko, nếu ko, rút gọn phân số thập phân
Hàm số
định nghĩa: nếu đại lương y phụ thuộc vào đại lương thay đổi x sao cho với mỗi gt của x xác định chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x, x gọi là biến số : y = f(x), y = g(x)
-
-