Passive Voice

Present simple

Form

Lưu ý

Active: S + V(es/ s) + O

Passive: S + am/ is/ are + Pii (by O)

Nếu chủ ngữ của câu chủ động: they, we, some one, every one, no one thì không cần "by O"

Nếu chủ ngữ là tên riêng bắt buộc phải có "by O"

Trạng từ thời gian đứng cuối câu, sau "by O"

Nếu chủ ngữ là: he, I,... thì có thể có hoặc không "by O"

Present continous

From

Active: S + am/ is/ are + Ving + O

Passive: S + am/ is/ are + being Pii (by O)

Present perfect

Form

Active: S + have/ has + Pii + O

Passive: S + have/ has been Pii (by O)

Past simple

Form

Active: S + Ved + O

Passive: S + was/ were + Pii

Past continous

Form

Passive: S + was/ were + being Pii

Active: S + was/ were + Ving + O

Past perfect

Form

Active: S + had Pii + O

Passive: S + had been Pii by O

Future simple + Modal verbs

Form

Passive: S + will/ can/....be + Pii

Active: S + will/ can/ many/ might/ should/ have to/ must/ could/ ought to/ be going to ... + V + O

Future perfect

Form

Active: S + will have + Pii + O

Passive: S + will have been + Pii (by O)

Bị động - câu có 2 tân ngữ

Nếu lấy tân ngữ gián tiếp làm chủ ngữ của câu bị động, thì không cần giới từ

Nếu lấy tân ngữ trực tiếp của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động, thì cần "to" hoặc "for"

Thể truyền khiến (sai khiến, nhờ vả)

Chủ động

Form

S + have/ has somebody + To V

S + get somebody + To V

Bị động

Form

S + have/ get + object + Pii (by O)

To Vern

V - ing

Bị động của động từ "NEED" (miesi - modal verb)

Động từ khuyết thiếu

Cách dùng giống như các động từ khuyết thiếu khác

Động từ thường

Form

Cách 1: S + need(s) + to be + Pii

Cách 2: S + need(s) + Ving

Verb of opinion

Think, believe, say, report, argue

Form

Bị động

Chủ ngứ

S + ....... + that + S + V

Cách 2: S + tobe + .........+ to V

Cách 1: It is/ was + ..........+ that + S + V

Note

Khi chuyển sang cách 2 : Nếu động từ ở mệnh đề sau"that"

Hiện tại hoàn thành, Quá khứ hoàn thành -> To have Pii

Hiện tại tiếp diễn, Quá khứ tiếp diễn -> Tobe Ving

Quá khứ đơn -> To V/ to have Pii

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn,, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn -> To have been Ving

Hiện tại tại đơn, Tương lai đơn -> To V

Dùng "should"

Order (ra lệnh)

Agree

Beg (van nài)

Recommed

Adive

Urge (thúc giục)

Decide

......................

Câu ra lệnh

Form

Chủ động: (Don't) V + O

Bị động: (Don't) let + O be Pii

Bị động của "let sb V" vs "Allow sb to V": để/ cho phép ai làm gì

Động từ chỉ giác quan, cảm nhận

Chủ ngữ

S + ..... + sb + V: nhìn thấy toàn bộ hành động

S + ........... + sb + Ving: nhìn thấy khi hành động ấy đang diễn ra

Các từ chỉ giác quan, cảm nhận

Bị động

Smell

Feel

Watch

Notice

Hear

Listen to

See

...............

S + ........ + O + Ving -> S + be + ....... + Ving

S + ....... + O + V -> S + ....... + to V