Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ KINH TẾ - Coggle Diagram
MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ KINH TẾ
KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM
Khái niệm: Môi trường quản lý là tổng thể các yếu tố tác động lên hoặc chịu sự tác động của hệ thống mà người quản lý chịu trách nhiệm quản lý
Đặc điểm
Sự thay đổi của môi trường quản lý
Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các yếu tố của môi trường quản lý
MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ TỔ CHỨC
Môi trường bên ngoài tổ chức: Là tất cả các yếu tố không thuộc hệ thống nhưng tác động lên hoặc chịu sự tác động của hệ thống đó => NHẬN BIẾT CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC
Vĩ mô
chính trị
văn hóa-xã hội
kinh tế và tài nguyên
tài chính
cơ sở hạ tầng
lao động
chính sách pháp luật
quốc tế
Tác nghiệp
Khái niệm: là tổng thể các lực lượng mà tổ chức đó chịu sự tác động hoặc tác động lên một cách trực tiếp
Khách hàng: là những người hay tổ chức mua sản phẩm/dịch vụ của tổ chức
nhà cung cấp: là cá nhân hoặc tổ chức cung cấp nhân lực, tài chính, thông tin… cho tổ chức
đối thủ cạnh tranh: : là các tổ chức mà tổ chức phải cạnh tranh để có Khách hàng
các nhóm lợi ích đặc biệt (SIG - special interest group): Hiệp hội người tiêu dùng, Hiệp hội nông sản VN…
Công đoàn: là tổ chức có nhiệm vụ thực hiện đàm phán với các nhóm đối tượng khác nhằm đem lại lợi ích tốt nhất cho người lao động
Nhà nước: • Nhà nước với các chính sách, quy định… nhằm thúc đẩy, điều tiết tác động trực tiếp tới xu hướng, chiến lược phát triển.
Môi trường bên trong tổ chức: Là tất cả các yếu tố thuộc về hệ thống, ảnh hưởng đến sự vận hành của hệ thống đó => NHẬN BIẾT ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA HỆ THỐNG
Cách 1
Manpower
machine
material
money
management
Cách 2
Tài chính: khả năng thanh khoản, khả năng hoàn vốn
marketing 4PS
Nguồn nhân lực: số lượng, trình độ, giá trị
Sản xuất
Nghiên cứu và phát triển
Cơ cấu tổ chức
Các chiến lược
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ
Mục tiêu phân tích môi trường bên ngoài
xác định cơ hội và thách thức
Xác định lợi thế ngành, lĩnh vực mà tổ chức đang hoạt động
Dự báo xu thế biến động của các yếu tố môi trường
Mục tiêu phân tích môi trường bên trong
Làm rõ các nguồn lực và hoạt động cua hệ thống được quản lý
Xác định điểm mạnh, yếu
Xác định năng lực cốt lõi, năng lực vượt trội của tổ chức trong việc tạo ra lợi thế cạnh tranh và giá trị gia tăng
Mô hình SWOT
S
Những việc doanh nghiệp làm tốt
Những tố chất khiến bạn nổi bật hơn đối thủ
Nguồn lực nội bộ như kỹ năng nghề nghiệp, kiến thức chuyên môn và mindset của đội ngũ
Tài sản hữu hình như máy móc, thiếu bị tiên tiến
Tài sản vô hình: kỹ thuật độc quyền, bằng phát minh, sáng chế
W
Những khía cạnh hay chuyên môn DN bạn làm chưa tốt
Những việc đối thủ làm tốt hơn bạn
Những nguồn lực bị giới hạn so với đối thủ
Những yếu điểm cần cải thiện trong nội bộ
Những điểm cần cải thiện của đội ngũ
Những điều khoản hợp đồng mua bán chưa rõ ràng
O
Thị trường chưa ai phục vụ của sản phẩm hay dịch vụ cụ thể
Ít đối thủ cạnh tranh mạnh trong lĩnh vực
Nhu cầu đổi mới cho sản phẩm hoặc dịch vụ mà DN đã biết được
Phương tiện truyền thông/báo chí vững chắc của DN
Những điều luật, quy định NN giúp thuận lợi KD
T
Đối thủ mạnh, đối thủ mới nổi
Những thay đổi bất ngờ trong môi trường pháp lý
Nhu cầu mới nổi cho sản phẩm hoặc dịch vụ nhưng không nắm bắt
Thông tin báo chí/truyền thông, những thông tin tiêu cực
Khách hàng thay đổi thái độ, cái nhìn về thương hiệu DN
Mô hình PEST
QUẢN LÝ TỔ CHỨC TRONG MÔI TRƯỜNG TOÀN CẦU