Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nội tim mạch - Coggle Diagram
Nội tim mạch
-
Đối tượng nguy cơ: bn nằm lâu,
sau phẫu thuật
- CLS: CT scan ĐM phổi, D-dimer
- Khám: Tím tái, SpO2 tụt, mạch
nhanh
- LS: đột ngột, đau kiểu đè ép
thường 1 bên ngực (đau kiểu màng
phổi) kèm khó thở, ho ra máu,
LS: Đột ngột, đau như xé, như dao
đâm, lan ra sau lưng kéo dài ko giảm
-
- Khám: THA, âm thổi của hở van
ĐMC, mất mạch ngoại biên
+ Tiền căn: THA, HC Marfan*,
-
- CLS: ECG, Troponin T/I 2 mẫu
(cách nhau 2-3h);
- Troponin đạt đỉnh sau 24-48 giờ,
kết thúc trong 5 ngày.
- Khi chỉ số men tim chêch lệch
trong tgian 30 phút => thoáng qua
- Tràn dịch màng ngoài tim, VMNT
LS: Đau sau x.ức hoặc ngực trái lan lên vai
trái, đau nhói, đau kiểu màng phổi⭐.
- Khám : Giai đoạn đầu -> nghe tiếng cọ
màng tim, G/đ TDMNT => nghe tiếng tim
mờ, mạch nghịch khi có chèn ép tim cấp.
-
- Tiền căn: Nhiễm siêu vi , lao phổi, suy
giáp, UT, HC ure huyết cao, chấn thương
- Tam chứng Beck: H/áp thấp, tiếng tim mờ
xa xâm, Tăng AL TM cổ
Loét dạ dày - tá tràng: Đau
thượng vị hoặc sau xương ức kiểu
nóng rát, liên quan đến bữa ăn,
giảm khi ăn hoặc dùng antacid
- Trào ngược dạ dày - tq: Đau
kiểu nóng rát thượng vị hoặc sau
x.ức sau khi ăn và khi nằm ngửa,
kèm ợ hơi, khó tiêu, giảm đau khi
sử dụng antacid hoặc nitroglycerin
Tiền căn: COPD, hen, chấn
thương,...
- CLS chính: Xquang phổi, CT
+Tam chứng Galliard: Gõ vang,
rung thanh giảm hoặc mất, rì rào
phế nang giảm hoặc mất
Đau kiểu màng phổi: tăng khi hít sâu, ho, khi ngồi cúi người ra trước
-
-