Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Kinh doanh quốc tế, Chapter 5: FDI, Chapter 1: Globalization, Chapter 3:…
-
-
-
Chapter 3: Culture
- Hofstede’s dimensions of culture
-
-
-
short-term, long-term orientation (định hướng ngắn hạn/ dài hạn)
-
-
ĐN
giá trị và chuẩn mực được chia sẻ giữa một nhóm người và khi tập hợp lại thì cấu thành nên kiểu mẫu cho lối sống của họ
Ngly tảng băng trôi
Visible
-
Structure: biểu tượng văn hoá về kiến trúc, ẩm thực, con người,...
Ví dụ: phần nổi: trang phục, ẩm thực, áo dài, áo bà ba, chùa một cột, phố cổ Hội An,...
Invisible
Niềm tin, quan điểm tốt (là cơ sở để action, structure biểu hiện ra ngoài)
Culture include
Value: Believe to be a good, right, and desinable (ví dụ: yêu nước, chăm chỉ, lạc quan,...)
Norms
Folkways (lề thói): symbolic behavior, regulations,... (mang tính thường ngày)
Mores: Hành vi xh cấm chúng ta làm (giết người cướp của,...)
-
-
- determinants of culture
(các yếu tố quết định giá trị văn hoá)
-
-
-
Islam (hồi giáo)
Con người không sở hữu tài sản, mà chỉ đóng vai trò như người quản lý thay cho Chúa
Ủng hộ kinh doanh, nhưng cách thức thực hành kinh doanh thì được quy định chặt chẽ
-
-
-
Confucianism (nho giáo)
-
lòng trung thành, nghĩa vụ tương hỗ, và sự trung thực
-
-
-