Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Khái niệm tài sản, Đo lường, Tổn thất giá trị TS, Khái niệm TSNH, Lease,…
Khái niệm tài sản
Control
CONTROL (DẤU HIỆU)
- Tùy ý sử dụng
- Thu được lợi ích KT
- Có khả năng ngăn bên khác thu lợi ích
THIẾT LẬP
- Văn bản có tính pháp lí (hợp đồng)
- Bằng cách khác (bí quyết KD)
NOTE:
- Control ko có nghĩa là DN đảm bảo nguồn lực KT sẽ tạo ra lợi ích trong mọi trường hợp
Nguồn lực kinh tế
Right (quyền)
FORM
- quyền tương ứng nghĩa vụ bên khác (acc. receiable)
- quyền không có bên đối ứng (PPE)
- sử dụng
- bán
- cầm cố, thế chấp
ESTABLISHMENT (THIẾT LẬP QUYỀN)
- Bằng hợp đồng
- Bởi quy định pháp luật
- Các hình thức phi chính thức: tập quán, chính sách
=> nhìn vào bản chất vấn đề hơn là hình thức
NOTE:
- Mỗi quyền của một công ty là một tài sản riêng biệt
- TS là quyền, nhưng quyền không luôn là TS. Vd: đường sá
- Ko thu lợi ích KT từ chính bản thân mình.
-
-
-
Tổn thất giá trị TS
-
CÁCH XÁC ĐỊNH TS BỊ TỔN THẤT: gía trị sổ sách > giá trị thu hồi
Impairment = carrying amount - recoverable amount
- carrying amount = giá gốc - tổng KH - tổng tổn thất
- recoverable amount: Min (value in use; fair value)
FV= selling cost - chi phí
- Impairment loss thể hiện trên BC KQHĐKD (TS ko đánh giá lại)
Dr. Impairment loss
Cr. Allowance
- TS đánh giá lại: giá trị tổn thất được ghi là một khoản giảm đánh giá lại (revaluation) trên OCI, không vượt quá thặng dư đánh giá lại (revaluation surplus)
ÁP DỤNG IMPAIRMENT TEST:
- TS đo lường tại giá gốc
- TS không KH
KHÔNG IMPAIRMENT TEST:
TS đo lường tại fair value
- Hàng tồn kho
- TS phát sinh từ HĐ xây dựng
- TS thuế hoàn lại
- TS tài chính đo tại fair value
- TS nông nghiệp
- TS phát sinh từ phúc lợi nhân viên
- TS nắm giữ để bán
Khái niệm TSNH
Kỳ vọng là sd trong chu kì sxkd: NVL, CCDC, thành phẩm bán cho kì tới
-
- Sử dụng trong 12 tháng or trong chu kì sxkd (thường hơn 12 tháng)
- Sử dụng trong vòng 12 tháng sau giai đoạn báo cao
-
-
-
-
Tài sản ngắn hạn
Inventories
Định nghĩa
WITHIN THE SCOPE
- Hàng để bán
- Sản phẩm dở dang
- NVL
BEYOND THE SCOPE:
- Sản phẩm dở dang phát sinh từ hợp đồng xây dựng
- Công cụ tài chính
- TS sinh học liên quan đến hoạt động nông nghiệp và sp nông nghiệp tại thời điểm thu hoạch
-
Đo lường
ĐO LƯỜNG BAN ĐẦU:
- Ghi nhận tại giá gốc: chi phí thật sự bỏ ra
- Bao gồm các chi phí liên quan trực tiếp (hoa hồng)
- Trừ khoản chiết khấu
ĐO LƯỜNG BAN ĐẦU: KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG GIÁ GỐC
- Chi phí thật sự: sản xuất máy bay có giá vốn dễ xác định
- Phương pháp định mức: hàng hóa nhỏ, số lượng lớn, khó xác định chi phí thực
- Retail cost:
- mark-up rate= gross profit / COGS (phần dôi ra trên giá gốc)
- margin rate= gross profit / sales
gross profit (LN gộp) = sales - COGS
ĐO LƯỜNG NGÀY BÁO CÁO:
Inventories value=LCNRV
- NRV= giá bán-chi phí hoàn thành sản phẩm-chi phí bán
-
Cost > NRV:
- Ghi giảm HTK
- Khoản ghi giảm là chi phí
- Hoàn nhập ghi trên BCKQHĐKD
- Phương pháp ghi giảm:
- GVHB
- Tổn thât do giảm HTK đvs NRV
Allowance
Phương pháp ghi giảm:
- Dr. Cost of goods sold
Cr. Inventory/ Allowance
=> Gross profit bị giảm đi -> hoạt động sxkd nói riêng kém hiệu quả
- Dr. Loss due to decline of inventory to NRV
Cr. Inventory/ Allowance
=> Gross profit ko bị ảnh hưởng
Cr. Inventory => ko xđ được giá trị ban đầu
Cr. Allowance => xđ được giá trị ban đầu lúc mua HTK và bị giảm bao nhiêu
-