Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỔNG KẾT CUỐI NĂM - Coggle Diagram
TỔNG KẾT CUỐI NĂM
Chương 1: Microsoft Excel
Các hàm thông dụng
Min
Chức năng: Tìm giá trị nhỏ nhất trong phạm vi truyền vào.
Cú pháp: =min(phạm vi dữ liệu)
Max
Chức năng: Tìm giá trị lớn nhất trong phạm vi truyền vào.
Cú pháp: =max(phạm vi dữ liệu)
Round
Chức năng: Làm tròn số.
Cú pháp: =round(số cần làm tròn, đối số làm tròn)
Count
Cú pháp: =count(phạm vi dữ liệu)
Chức năng: Đếm xem trong phạm vi truyền vào có bao nhiêu ô chứa dữ liệu kiểu sổ.
Average
Chức năng: Tính giá trị trung bình của dữ liệu được truyền vào.
Cú pháp: =average(tham số 1, tham số 2, …, tham số n)
Rank
Cú pháp: =rank(dữ liệu muốn xếp hạng, vùng so sánh, đổi số xếp hạng)
Chức năng: Xếp hạng giá trị trong phạm vi dữ liệu.
Sum
Chức năng: Tính tổng các ô dữ liệu được truyền vào.
Cú pháp: =sum(tham số 1, tham số 2, ..., tham số n)
Các hàm xử lý văn bản
Upper
Chức năng: Chuyển tất cả các ký tự trong chuỗi thành kí tự hoa.
Cú pháp: =upper(text)
Search
Chức năng: Tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi con trong chuỗi cha (không biệt chữ hoa chữ thường).
Cú pháp: =search(chuoi_con, chuoi_cha, vi_tri)
Replace
Chức năng: Thay thế n kí tự mới bắt đầu từ vị trí m.
Cú pháp: =replace(old_text, m, n, new_text)
Concatenate
Chức năng: Nối nhiều chuỗi thành một chuỗi.
Cú pháp: =concatenate(text1, text2,..., textn)
Right
Chức năng: Lấy ra n ký tự cuối cùng trong text.
Cú pháp: =right(text, n)
Exact
Cú pháp: =exact(text1, text1,..., textn)
Chức năng: Trả về kết quả True nếu tất cả các chuỗi truyền vào giống nhau.
Find
Cú pháp: =find(chuoi_con, chuoi_cha, vi_tri)
Chức năng: Tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi con trong chuỗi cha.
Mid
Cú pháp: =mid(text, m, n)
Chức năng: Lấy ra n ký tự từ vị trí m
Value
Cú pháp: =value(text)
Chức năng: Chuyển ký tự số thành giá trị số.
Left
Chức năng: Lấy ra n ký tự đầu tiên trong text.
Cú pháp: =left(text,n)
Lower
Cú pháp: =lower(text)
Chức năng: Chuyển tất cả các ký tự trong chuỗi thành kí tự thường.
Các hàm toán học
ABS
Cú pháp: =ABS(so)
Chức năng: Trả về giá trị tuyệt đối của một số.
MOD
Chức năng: Tìm phần dư của phép chia.
Cú pháp: =MOD(so_bi_chia, so_chia)
Vlookup
Chức năng: Dò tìm giá trị (theo cột) trong bảng dữ liệu cho trước.
Cú pháp: =VLOOKUP(gt_tim, bang_do, cot_dien_dl, 1/0)
INT
Chức năng: Lấy giá trị phần nguyên của số.
Cú pháp: =INT(so)
SQRT
Chức năng: Tính căn bậc 2 của một số dương.
Cú pháp: =SQRT(so)
Hlookup
Chức năng: Dò tìm giá trị (theo hàng) trong bảng dữ liệu cho trước.
Cú pháp: =HLOOKUP(gt_tim, bang_do, dong_dien, 1/0)
Countif
Cú pháp: =COUNTIF("dieu_kien", pham_vi_dem)
Chức năng: Đếm số ô chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước.
Sumif
Chức năng: Tính tổng theo điều kiện cho trước.
Cú pháp: =SUMIF("dieu_kien", pham_vi_tinh)
Hàm IF
Cú pháp: =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false])
Chức năng: Quy định giá trị xuất hiện trong ô dữ liệu dựa trên điều kiện cho trước.
Chương 5: Kodu Game Lab
Xây dựng địa hình
Tạo núi, thung lũng
Điều chỉnh độ mấp mô
Tạo các đỉnh hoặc núi
Đổ nước
Xóa đối tượng
Thay đổi quá trình làm việc
Trang chủ
Bắt đầu game
Thêm vật
Chỉnh sửa đường
Di chuyển camera
Xử lý nhân vật/đối tượng
Copy: Sao chép
Change Size: Thay đổi kích thước
Cut: Cắt bỏ
Rotate: Quay đối tượng
Change Settings: Thay đổi cài đặt
Chang height: Điều chỉnh độ cao
Program: Lập trình hành vi
Tạo hành vi cho đối tượng (có điều kiện)
Gamepad: Dùng Gamepad
Keyboard: Dùng bàn phím
Mouse: Dùng chuột
Touch: Dùng cảm ứng
See: Nhìn thấy
Hear: Nghe thấy
Bumped: Chạm trán, gặp
End of path: Đi tới cuối đường
Timer: Sau khoảng thời gian
Got: Có
Scored: Ghi điểm
More: Khác
Chương 2: Laser Cutter
Thao tác để tạo ra sản phẩm in
Gửi file cho máy cắt Laser.
Máy cắt theo nét đã vẽ.
Thiết kế trên Corel Draw.
Các kỹ thuật cắt laser
Cắt laser nóng chảy.
Cắt oxy bằng laser.
Cắt laser hóa hơi.
Cắt laser và điều khiển gãy xương.
Chương 3: Arduino
Các loại cảm biến
Cảm biến hồng ngoại
Cảm biến sóng âm
Cảm biến ánh sáng
Cấu tạo của board mạch
Điện áp vào khuyên dùng: 7-12V - DC
Điện áp vào giới hạn: 6-20V - DC
Điện áp hoạt động: 5V
Số chân Digital I/O: 14 (6 chân PWM)
Số chân Analog: 6 (độ phân giải 10bit)
Chương 4: Microsoft Access
Các đối tượng cơ bản
Biểu mẫu (Form): Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin.
Mẫu hỏi (Query): Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng.
Bảng (Table): Dùng để lưu dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể xác định gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể.
Báo cáo (Report): Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.