BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ BĐKH
Một số khái niệm
Khí hậu
Hệ thống khí hậu
Biến đổi khí hậu
Nước biển dâng
Ứng phó với biến đổi khí hậu
Kịch bản biến đổi khí hậu
BIỂU HIỆN, NGUYÊN NHÂN & KỊCH BẢN
Biểu hiện
Nhiệt độ: nhiệt độ trung bình cả nước tăng khoảng 0.3-0.5 độ C
Lượng mưa: lượng mưa trung bình cả nước có xu thế tăng nhẹ (khoảng 200-
1000mm/năm)
Mực nước biển dâng có xu thế tăng khoảng 3.5+0.7mm/năm
Xoáy thuận nhiệt đới: trung bình hàng năm có khoảng 12 cơn bão và áp thấp nhiệt đới
hoạt động trên biển Đông, trong đó có khoảng 7 cơn bão ảnh hướng đến VN
Nguyên nhân
Khí nhà kính: CO2, CH4, N2O
Hiệu ứng nhà kính
Kịch bản BĐKH
Kịch bản BĐKH toàn cầu
Tương lai gần (2016 - 2035)
Tương lai xa (2046 - 2100)
Nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình toàn cầu tăng 0.3 - 0.7 oC, nhiệt dộ đất liền tăng nhanh hơn nhiệt độ trên biển, vùng cực tăng nhanh hơn vùng nhiệt đới
Lượng mưa và độ ẩm: Mưa có xu thế tăng ở vùng vĩ độ cao và một số khu vực ở vĩ độ trung bình, giảm ở vĩ độ thấp. Độ ẩm tương đối và bốc hơi trên lục địa có xu thế tăng.
Nhiệt độ: Nhiệt độ ngày lạnh nhất tăng 5-10 oC. Nhiệt độ ngày nóng nhất tăng 5-7 oC. Số ngày sương giá giảm, số đêm nóng tăng mạnh
Lượng mưa và độ ẩm: thay đổi thất thường, có xu thế tăng vào mùa mưa gairm vào mùa khô. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ cao, giảm ở vùng vĩ độ thấp
Nước biển dâng: 0.43 - 0.63m. Mức dâng lớn nhất đối với kịch bản RCP 8.5 là 0.82m. Xu hướng dâng chiếm 95% đại dương
Kịch bản BĐKH Việt Nam
Về nhiệt độ: tăng 2.5-3.7 độ C
Về lượng mưa: xu thế tăng ở hầu hết cả nước, phổ biến từ 3-10%
Về bão và áp thấp nhiệt đới: Số lượng bão yếu và trung bình có xu thế giảm tuy nhiên
bão mạnh đến rất mạnh và có xu thế tăng rõ rệt
Về nước biển dâng: dâng khoảng 78-95cm.
TÁC ĐỘNG
Tài nguyên nước
Xâm nhập mặn
Chất lượng nguồn nước giảm
Ô nhiễm nguồn nước
Tài nguyên đất
Xói mòn, sạt lở đất
Xói lở bờ sông
Thoái hóa đất
Đất bị mặn hóa
Tài nguyên sinh vật
Mất cân bằng hệ sinh thái
Các loại bị thu hẹp không gian sống
Các loài bị suy thoái dần nếu không thích ứng nổi
Nông nghiệp và an ninh lương thực
Năng suất cây trồng vật nuôi giảm
Giảm diện tích đất canh tác
Thay đổi thời vụ
Nguy cơ dịch bệnh
Công nghiệp
Tăng giá thành sản phẩm
Tăng chi phí cho các ngành dịch vụ
Giảm sản lượng và năng suất
ỨNG PHÓ BĐKH
Thích ứng BDKH
Điều chỉnh hệ thống tự nhiên hoặc con người đối với hoàn cảnh hoặc môi trường thay đổi
Giảm khả năng bị tổn thương do BDKH
Tận dụng các cơ hội thuận lợi do có mang lại
Giảm nhẹ BĐKH
Hoạt động nhằm giảm mức độ hoặc cường độ phát KNK và tăng cường các nguồn hấp
thụ KNK
Hệ thống các giải pháp thích ứng với BDKH
Chấp nhận những tổn thất
Lảm giảm sự nguy hiểm
Thay đổi cách sử dụng
Nghiên cứu công nghệ/phương pháp
Chia sẻ tổn thất
Ngăn chặn các tác động
Thay đổi địa điểm
Giáo dục, thông tin và khuyến khích
Bảng phân loại biện pháp
Các biện pháp công nghệ:Công nghệ sinh học (di truyền, biến đổi gen...), công nghệ vật liệu mới, công nghệ xây
dựng...
Các biện pháp thể chế và chính sách: Ban hành các luật, hướng dẫn, quy định, chế độ, nội quy
Các biện pháp công trình: Xây dựng các công trình mới, củng cố hoặc hoàn thiện các công trình hiện có để chống
chịu rủi ro do khí hậu
Các biện pháp truyền thông, giáo dục: Đào tạo nâng cao kiến thức và kỹ năng, rèn luyện khả năng sẵn sàng thay đổi thói quen
và phong tục..