Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG - Coggle Diagram
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG
Môi trường bên ngoài
Môi trường vĩ mô
Môi trường văn hóa- xã hội
Môi trường kinh tế
xu hướng của lãi suất
cán cân thanh toán quốc tế
:hệ thống thuế và mức thuế
tăng trưởng kinh tế
các biến động trên thị trường
mức độ lạm phát
Môi trường chính trị và pháp luật
luật pháp
chính phủ
các xu hướng chính trị và đối ngoại
Môi trường dân số
Môi trường tự nhiên
Môi trường công nghệ
Môi trường vi mô
( môi trường ngành )
các đối thủ cạnh tranh hiện tại trong ngành
cấu trúc cạnh tranh
điều kiện về cầu hay tốc độ tăng trưởng của ngành
rào cản ra khỏi ngành
chính sách hạn chế của nhà nước và xã hội
các rào cản tinh thần hay yếu tố tình cảm
chi phí cố định khi ra khỏi ngành
áp lực từ các sản phẩm thay thế
chi phí chuyển đổi của người tiêu dùng sang sản phẩm thay thế
nhà cung cấp sản phẩm thay thế đang cạnh tranh mạnh và hướng sang cạnh tranh sản phẩm ngành
chỉ số "giá trị-giá cả" của sản phẩm thay thế cao
sự sẳn có của sản phẩm hay dịch vụ thay thế
áp lực từ phía khách hàng
mua khối lượng lớn và chiếm một tỉ trọng lớn trong sản phẩm người bán
khách hàng có thể mua một lúc nhiều tổ chức
khách hàng có thể tự cung cấp
hách hàng có đủ thông tin
số lượng người mua nhỏ và là khách hàng lớn
sản phẩm bán không có sự khác biệt co bản
áp lực của người cung ứng
có một số ít nhà cung ứng
người mua không phải là khách hàng lớn
sản phẩm khác biệt và tốn kiếm khi chuyển nguồn
các nhà cung ứng đe dọa hội nhập về phía trước
tổ chức không có khả năng nhảy vào ngành kinh doanh
ít sản phẩm hoặc sản phẩm không có sẳn
nguy cơ xâm nhập của các nhà cạnh tranh tiềm năng
mức độ hấp dẫn của ngành
các rào cản xâm nhập ngành
sự khác biệt của sản phẩm
các đòi hỏi về vốn
chi phí chuyển đổi
khả năng tiếp cận và kênh phân phối
lợi thế kinh tế theo quy mô
những bất lợi về chi phí không liên quan đến quy mô
Môi trường bên trong (nội bộ)
các hoạt động chính
các hoạt động đầu vào
sản xuất
các hoạt động đầu ra
marketing và bán hàng
dịch vụ (4P công nghiệp + 3P)=7P
people(con người)
physical evidence(bằng chứng vật lí)
process(quy trình)
công nghiệp (4P)
product( sản phẩm)
price(giá)
place(phân phối)
promotion(xúc tiến)
dịch vụ
các hoạt động hỗ trợ
phát triển công nghệ
mua sắm
quản trị nguồn nhân lực
cấu trúc hạ tầng của tổ chức
các hệ thống thông tin
quản lí chung
tài chính kế toán