Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi…
-
-
-
-
-
-
-
Phủ định biện chứng
-
KN: Chỉ sự phủ định tự thân, sự phát triển tự thân là mặt khuất trong quá trình dân tới ra đời sự vật hiện tượng mới tiến bộ hơn trước, là nền để cho quá trình vận động phát triển
Tính chất:
- Tính đa dạng phong phú
- Tính khách quan
- Tính phổ biến
- TÍnh kế thừa
Quá trình diễn ra phủ định biện chứng: theo chu kì, theo hình thức xoáy ốc, mỗi lần chu kì phát triển của sự vật trải qua 2 lần phủ định cơ bản với 3 hình thái tồn tại chủ yếu. Nhưng trong thực tiễn mỗi chu kì có thể trải qua nhiều lần phủ định.
Quy luật nói lên khuynh hướng vận động, phát triển ở sự vật hiện tượng.
Ý nghĩa PPL: - Tôn trọng khuynh hướng tiến lên ở sự vật, sự thống nhất giữa tính tiến bộ và tính kế thừa của sự phát triển.
- Cần nhận thức đúng về xu hướng phát triển là quá trình quanh co, phức tạp.
- Tránh thái độ phủ định sạch trơn, kế thừa có chọn lọc, cái tạo cái cũ hợp lí, cách nhầm lẫn với cái mới giả tạo hình thức
-
-
Lực lượng sản xuất
-
-
Gồm: - Tư liệu sản xuất: công cụ lao động, đối tượng,.. - Người lao động: giữ vai trò quyết định trong LLSX vì chính con người chế tạo vào sử dụng công cụ sản xuất
Trình độ của LLSX: thể hiện trình độ của những yếu ốt cấu thành nó như trình độ của công cụ lao động, trình độ người lao động
Lực lượng sản xuất
Quan hệ sở hữu
-
Chức quản lí sản xuất: xác định địa vị quyết định quan hệ giữa người vs người trong việc phân phối sản phẩm của người lao động
-
-
Biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong sản xuất, là sự kết hợp giữa người lao động với tự liệu sản xuất tạo ra sản phẩm thể hiện trình độ của con người
Sản xuất vật chất
-
-
KN: Là quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên nhằm tạo ra của cải vật chất thỏa mãn nhu cầu và phát triển con người
Phương thức sản xuất
Vai trò
-
-
Phương thức sx thay đổi sẽ làm thay đổi các mặt KH từ KT , VH, chính trị
-
KN: chỉ cách thức mà con người sử dụng để tiến hành quá trình sản xuất của XH ở giai đoạn lịch sử nhất định
-