Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bài 10: Trung Quốc - Coggle Diagram
Bài 10: Trung Quốc
Tự nhiên, Dân cư, Xã hội
: :
Vị trí địa lý
Từ 20 độ Bắc đến 53 độ Bắc, từ 73 độ Đông đến 135 độ Đông
-
Khoảng 9,5 triệu km2
Gồm 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương
Điều kiện tự nhiên
Miền Tây
Địa hình: Núi cao, sơn nguyên đồ sộ
Sông: Dòng chảy tạm thời; sông ít, nhỏ, dốc
-
Khoáng sản: Nghèo khoáng sản (than, dầu mỏ)
Miền Đông
-
Sông ngòi: Hạ lưu các sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang
-
Khoáng sản: Giàu khoáng sản: than, dầu mỏ, sắt…
Dân cư
Đông dân nhất thế giới: 1,3 tỉ người
Tỉ suất gia tăng tự nhiên: khá thấp, chỉ còn 0,5%
-
-
Thành phần dân tộc: đa dạng (56 dân tộc, người Hán chiếm đa số: 94 %.)
-
Kinh tế
Nông nghiệp
-
Biện pháp:
-
Hiện đại hóa trang thiết bị, ứng dụng công nghệ cao
-
-
Kết quả:
- Cơ cấu ngành đa dạng
- Sản lượng công nghiệp tăng nhanh, một số ngành có sản lượng đứng đầu thế giới.
Công nghiệp:
-
-
Kết quả:
- Sản xuất được nhiều loại nông sản đứng đầu thế giới
- Ngành trồng trọt chiếm ưu thế so với ngành chăn nuôi.