câu 4

STN

So sánh các số TN

Nêu được mục đích dạy học của việc hình thành STN : đọc, viết, đếm số TN, cấu tạo thập phân ( hàng, lớp )

dạy học hình thành các STN từ lớn đến bé, theo từng phạm vi số, từ lớp 1 đến kì 1 của lớp 4

lớp 1: phạm vi 10, 100

lớp 2: phạm vi 1000

lớp 3: phạm vi 10000,100000

lớp 4: các số có 6 chữ số, hàng triệu

Nêu được mục đích dạy học: HS so sánh được hai số TN ( lớn hơn, bé hơn, bằng nhau), sắp xếp các STN ( không quá 4 số )

hình thành quan hệ so sánh từ lớp 1

So sánh các STN theo từng phạm vi số; sắp xếp các số theo thư tự từ tăng dần, giảm dần, tìm số lớn nhất, số bé nhất

phép cộng, phép trừ

phép cộng

Hình thành ý nghĩa của phép cộng: gộp vào, thêm vào

giới thiệu phép cộng, dấu cộng, tên gọi các thành phần: số hạng, tổng

Thực hiện kĩ thuật tính theo từng phạm vi số

Phép cộng trong phạm vi 10, không nhớ trong phạm vi 100

phép cộng có nhớ trong pvi 20, không nhớ, có nhớ kh quá một lượt chữ số trong phạm vi 1000

phép công các số có nhiều chữ số ( kh nhớ, có nhớ kh quá ba lượt liên tiếp)

ví dụ

Phép trừ

HÌnh thành ý nghĩa của phép trừ: tách ra,

giới thiệu về phép trừ, dấu trừ, tên gọi các thành phần: số bị trừ, số trừ, hiệu

kĩ thuật tính:

phép trừ trong phạm vi 10, kh nhớ trong pvi 100

phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, kh nhớ, có nhớ kh quá một lượt trong phạm vi 1000

phép trừ các số có nhiều chữ số ( kh nhớ, có nhớ kh quá ba lượt liên tiếp)

ví dụ minh họa

phép nhân, phép chia

phép nhân

hình thành phép nhân từ việc cộng các số bằng nhau, ý nghĩa: được lặp lại mấy lần

gt phép nhân, dấu nhân, tên gọi các thành phần: thừa số, tích

hình thành phép tình thân trong bảng nhân ( 2 -> 9)

hình thành kĩ thuật tính phép tính nhân ngoài bảng theo từng pvi số, theo các th sau

pvi 100,1000,1000: nhân số có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số, năm chữ số, sáu chữ số với số có môtj chữ số ( kh nhớ/ có nhớ)

nhân với số có hai chữ số ( kh nhớ, có nhớ)

phép chia

hình thành phép tính chia từ phép nhân tương ứng, ý nghĩa: chia đều

gt phép chia, dấu chia, tên gọi thành phần : số bị chia, số chia và thương

hình thành bảnh chia

hình thành kĩ thuật tính với phép chia ngoài bảng chia theo pvi số, theo các th ( chia hết, chia có dư, trình bày dạng đầy đủ/ rút gon, thương có chữ số 0

giải bài toán có lời văn

lớp 1: dạy giải bài toán đơn giản liên quan đến phép cộng, trừ, HS nhận biết và viết được phép tính phù hợp với câu trả lời của bài toán có lời văn

lớp 2: dạy giải bài toán đơn giản liên quan đến ý nghĩa của phép nhân, phép chia, bài toán nhiều hơn, ít hơn: tóm tắt và trình bày lời giải

lớp 3: dạy giải bài toán đơn giản liên quan đến ý nghĩa mở rộng của phép tính nhân và phép chia, bài toán giải bằng hai phép tính, bài toán về tính chu vi và diện tích các hình

lớp 4: dạy giải bài toán hợp có hai hoặc ba phép tính, bài toán về trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và tỉ, bài toán rút về đơn vị

lớp 5: dạy giải bài toán hợp về các phép tính với số thập phân, tìm hai số khi biết tổng - tỉ, hiệu - tỉ, tỉ số phần trăm, chuyển động đều, chu vi và diện tích các hình