Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
VITAMIN - Coggle Diagram
VITAMIN
giới thiệu
con người và ĐV không thể tự tổng hợp VITAMIN - nếu thiếu nguồn rau xanh dễ xảy ra thiếu hụt VITAMIN
TAN TRONG DẦU MỠ LIPID
Vitamin A (retinol, β-caroten)
chức năng
- cơ chế của sự nhìn, duy trì tính nhạy cảm của mắt đối với việc tiếp thu nhận ánh sáng _ phụ thuộc phức hợp protein của TB que ở võng mạc rhodopsin được cấu tạo bởi retinol
- tạo sắc tố võng mạc
- điều hòa BH gen
- Biệt hóa TB
- β-caroten là chất chống oxy hóa 💨 giữ BM toàn vẹn
- sinh tổng hợp protein, sự tạo thành Glycoprotein (mucopolysacarid), quá trình phosphoryl-hóa
bệnh lý khi thiếu hụt
- rối loạn chức năng TB que 💨 Quáng gà
- nhãn cầu chai cứng 💨 khô mắt (xerophthalmia) 💨 mù lòa
- sừng hóa da 💨 xơ chai 💨 dễ bị Vk xâm nhập gây bệnh
-
nguồn
- ĐV (mỡ, sữa, gan, mỡ cá..)
- TV (loại rau xanh, nhiều loại củ và quả màu vàng như khoai lang vàng, mơ, gấc chín, cà rốt, cà chua, đều chứa tiền chất Vitamin A)
-
nhu cầu
người có thai, trẻ em, cho con bú, tùy theo tuổi
-
Vitamin D (Calciferol)
chức năng
- duy trì cân bằng calci
- tăng cường hấp thu ion calci ở ruột
- huy động khoáng xương
bênh lý khi bị thiếu hụt
- còi xương 💨 do xương trẻ khử khoáng thấp do hiện tượng kém hấp thụ calci OR ở thanh niên do quá trình tăng trưởng mạnh của họ
- nhuyễn xương 💨 ở người lớn là do từ sự không khử khoáng của xương ở những phụ nữ ít tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, thường là sau khi sinh
- ít bằng chứng vita D điều trị loãng xương
-
-
bệnh lý khi dư thừa
- độc cơ thể
- 1 số trẻ em nhạy cảm với sự cung cấp vita D ngay cả nồng độ thấp 💨 nồng độ calci huyết tương tăng cao 💨 co thắt mạch máu, huyết áp cao và ứ đọng calci ở các mô mềm
- MẶC DÙ chế độ ăn dư thừa vita D là độc hại, tiếp xúc quá mức với nắng mặt trời không dẫn tới ngộ độc vita D vì sự chuyển tiền chất 7-dehydrocholestrol 💨 cholecalciferol ở da bị hạn chế
Vitamin E (tocopherol, tocotrienol)
chức năng
- chống oxy hóa (quan trọng nhất)
- đặc biệt ở MTB
- Đh quá trình sinh sản
- phá vỡ chuỗi oxy hóa
- loại bỏ các gốc tự do ở MTB và lipoprotein huyết tương
- pứ với peroxyl (hình thành pứ peroxy hóa của các acid béo ko no) trớc khi chúng có thể thiết lập 1 chuỗi pứ OXH 💨 gốc tocopheroxyl không độc và các gốc tự do peroxyl được trung hòa 💨 tocopheroxyl được khử trở lại 💨 tocopherol = vitamin C (trong huyết tương) và tiếp tục tham gia pứ
- sự ổn định của tocopheroxyl 💨 giúp nó xâm nhập sâu hơn trong TB và có khả năng tạo pứ dây chuyền dập tắt pứ các gốc tự do peroxyl gây hại 💨 giảm xơ vữa ĐM
bênh lý khi bị thiếu hụt
- Hiếm xảy ra - rối loạn chức năng thần kinh trầm trọng
- các cơ quan sinh sản, quá trình tạo phôi có thể bị ảnh hưởng
trong
các loại dầu thực vật
- dầu cọ
- hướng dương
- ngô
- đậu tương
- ô liu
- các loại quả
- hạt hướng dương
- mầm lúa mì
- ngũ cốc
- cá
- bơ lạc
- các loại rau lá xanh
Bản chất là....
mỗi chất gồm 4 dạng
- αβγδ - tùy thuộc vào R gắn vào
- α-tocopherol có hoạt tính mạnh nhất
cần
bổ sung Vitamin E cho một số trường hợp:
- thiếu máu và sự giảm đời sống hồng cầu hoặc sự vỡ hồng cầu ở một số trẻ đẻ non, sinh dưỡng kém
Vitamin K (menadion, Phylloquinon)
chức năng
- coenzym của γ-carboxyglutamat tham gia vào qua trình đông máu (K1)-ở gan-tham gia tổng hợp prothrombin (II) và các yếu tố VII (proconvertin) số XI, số X
- K2: kích hoạt protein osteocalcin giúp gắn Ca vào khung xương ngăn ngừa loãng xương
bệnh lý khi thiếu hụt
- rối loạn đông máu
- xuất huyết
-
TAN TRONG NƯỚC
vitamin B
B1 thiamin
2,5-dimetyl-6-amino pyrimidin + 4-methyl-5-hydroxy etylthiazol 💨 B1 💨 coenzym TPP (thyamin pyrophosphat)
TPP của enzym khử nhóm COO của acid α-cetonic (trong chuyển hóa Glucid)
tham gia tổng hợp acetyl cholin
bệnh lý khi thiếu hụt
- ảnh hưởng hoạt động hệ thần kinh là nơi chuyển hóa Glucid rất mạnh
- gây bệnh tê phù (Béribéri), viêm thần kinh 💨 Thiamin _ yếu tố chống bệnh tê phù
trong
- nấm men
- mầm lúa mì
- cám gạo
- gan, tim và thận
B2 riboflavin
-
nguồn
- thịt, trứng, sữa, bơ
- các loại rau củ có màu vàng cam
chức năng
- tham gia cấu tạo coenzym FMN (Flavin-mononucleotid) và FAD (Flavin Adenin Dinucleotid) 💨 trong pứ OXH khử
bệnh lý khi thiếu hụt
- việc ít cung cấp không gây tử vong bởi 💨 sự bảo tồn hiệu quả ở các mô rất hiểu quả
- được đặc trưng bởi = sự khô nút môi, bong vảy ở lưỡi và viêm da tiết bã nhờn
đánh giá
- đo hoạt độ của Glutathione dạng khử của hồng cầu nhờ bổ sung FAD ở trong ống No
B3 hay PP (acid nicotinic, nicotinamid)
chức năng
- là cấu trúc quan trọng của coenzym NAD (Nicotinamid Adenin Dinucleotid) và NADP (Nicotinamid Adenin Dinucleotid Phosphat)💨 vận chuyển Hydro trong các quá trình OXH-Khử rất quan trọng của chuyển hóa các chất
- yếu tố chống bệnh pellarga
bệnh lý khi thiếu hụt
- bệnh pellarga = viêm da nhạy cảm vs ánh sáng
- mất trí nhớ, bị tiêu chảy và nếu không điều trị 💨 tử vong
B5 acid pantothenic
-
trong các thực phẩm
thịt, trứng, gạo, lúa mạch, đậu phộng...
chức năng
- cấu tạo của coenzym A
- chức năng cơ bản trong chuyển hóa TB
- là thành phần quan trọng của ACP
- 1 protein vận chuyển gốc acyl trong TH acid béo
bệnh lý khi thiếu hụt
- viêm dạ dày
- viêm ruột
- tiêu chảy
- rụng tóc
B6
là hỗn hợp 3 chất: pyridoxin, pyridoxal và pyridoxamin chúng có thể chuyển đổi lẫn nhau
trong
gan bê, thịt lợn, thịt gà, ngô cá, trứng...
chức năng
- Pyridoxal-P là 1 coenzym của nhiều enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa acid amin _ khử COO và vận chuyển NH2
- cũng là cofactor của enzym glycogen phosphorylase, nơi xảy ra xúc tác và gắn nhóm P
- hoạt động trong hormon steroid 💨 loại bỏ phức hợp hormon-thụ thể từ LK ADN 💨 làm chấm dứt hoạt động của hormon
bệnh lý khi thiếu hụt
- tăng độ nhạy trong hoạt động (mặc dù với nồng độ thấp) của estrogen, androgen, cortisol và Vitamin D
- bất thường về tóc, lông da và niêm mạc
B7 hay H (Biotin)
-
chức năng
- cấu tạo coenzym của carboxylase góp phần quan trọng trong quá trình Th acid béo
B12 cobalamin
nguồn
-
- thịt dê, cừu, cá
- quả hạnh nhân, cải xoong, dưa bắp cải
- sữa tươi, sữa bột, sữa chua, sữa đậu nành,...
-
chức năng
- coenzym 💨 kích thích tạo máu
- tham gia các coenzym đồng phân hóa (isomerase), khử nhóm Forrmyl, chuyển nhóm metyl (metyltranssferase)
- tham gia phản ứng tổng hợp thymin, 1 thành phần trong phân tử ADN
bệnh lý khi thiếu hụt
- ức chế chuyển hóa acid folic 💨 thiếu hụt folat có chức năng 💨 làm giảm sự tạo hồng cầu 💨 giải phóng các TB tiền hồng cầu chưa trưởng thành vào hệ tuần hoàn 💨 thiếu máu nguyên hồng cầu lớn
- giảm bài tiết yếu tố nội của dạ dày gây ra bởi bệnh tự miễn của TB thành dạ dày OR do sự hình thành các kháng thể kháng yếu tố nội
B9 acid folic
-
chức năng
- tham gia coenzym vận chuyển và sử dụng nhóm 1 carbon, như gốc Forrmyl-CHO, Formimino-CH=NH
- trong tăng trưởng và sinh sản của TB (trong TH nhân purin và thymin là thành phần base nito của ADN)
-
trong
- men bia
- rau xanh
- gan, thận
- nấm men, ngũ cốc..
vitamin C acid ascorbic
-
chức năng
- tổng hợp collagen, carnitin (thành phần vận chuyển acid béo vào trong ty thể trong quá trình thoái hóa acid béo)
- tổng hợp tyrosin (thành phần quan trọng trong TH dopamin, epinephrin, norepinephrin)
- như 1 chất chống OXH trong mt nước của cơ thể. Phối hợp với các enzym chống OXH khác như: glutathion, peroxidase, catalase, superoxid dismutase
- hỗ trợ, tăng cường hiệu lực của Vitamin E
- như chất kháng histamin tự nhiên, tác dụng vừa làm giảm sự phóng thích histamin và giảm tác động của nó
- quan trọng trong pứ của cơ thể với stress, nhiễm trùng
trong
rau xanh, cam, chanh, bưởi, cà chua...
bệnh lý khi thiếu hụt
bệnh Scorbut:
- da thay đổi
- mao mạch dễ vỡ
- tổn thương nướu răng, mất răng và gãy xương