Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bài 16: Các dân tộc trên đnc Việt Nam - Coggle Diagram
Bài 16: Các dân tộc trên đnc Việt Nam
2> Ngữ hệ và phân chia tộc theo ngữ hệ
Ngữ hệ Nam Á
Việt-Mường
Môn-Khơ me
Ngữ hệ Mông-Dao
Mông-Dao
Ngữ hệ Nam Đảo
Mã Lai-Đa Đảo
Hán-Tạng
Mã Lai-Đa đảo
Tạng-Miến
Ngữ hệ Thái-Ka-Đai
Tày-Thái
Ka-Đai
1> Tp dân tộc theo dân số
Kinh: 85,3%
còn lại: 14,7%
3> Hoạt động kinh tế, đời sống vật chất
Hoạt động kinh tế
TCN
Kinh-ptr nghề thủ công từ sớm-> nhiều làng nghề
same
Thương nghiệp
Trong đời sông của vn, chợ ko chỉ là nơi buôn bán trao đổi hàng hoá mà còn là nơi trao đổi văn hoá
Kinh- chợ làng, chợ huyện,..
Nam Bộ- chợ nổi
Thiểu số- chợ phiên
Nông nghiệp
Chủ yếu chăn nuôi, trồng trọt nma khác nhau giữa vùng núi và đb
Kinh-sống đb, trung du duyên hải-> NN lúa nước hình thành và ptr sớm.
Các dân tộc khác- sống miền núi, trung du, cao nguyên-> làm nương rẫy du canh nma hiện nay sang định canh. Trồng cây ăn quả, cây vừng...
Đời sống vật chất
Mặc
Trước đây, Kinh, Nam- quần nâu, chân trần, nữ- yếm, váy nây, chít khăn mỏ quạ đen(Bắc bộ), chít khăn rằn(Nam Bộ). TK XX, áo dài phổ biến
Đặc trưng bởi màu sắc, hoa văn. Tây Bắc- sặc sỡ >< ĐBSCL- đơn giản
Ở
Ăn
Cơm tẻ, nước chè - miền bắc+ mắm muối gia vị, canh rau. Miền trung- mặn, cay hơn các vùng khác. Nam-ngọt, ít cay
Tây Bắc- xôi, ngô. Tây Nguyên- cơm tẻ muối ớt. Đều uống rượu cần
Phương tiện đi lại