Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Địa ôn tập cuối hk2, CN điện lực, => tạo thêm, trong SX, đồng thời -…
Địa ôn tập cuối hk2
Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, nhân tố ảnh hưởng ngành công nghiệp
Vai trò
-
tốc độ tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu KT
-
cung cấp: hàng tiêu dùng phong phú, đa dạng => nâng cao chất lượng csong
-
-
-
Cơ cấu
CN khai thác
khai thác nguồn tài nguyên => tạo nguyên, nhiên liệu cho CN chế biến
CN chế biến
chế biến vật chất (TN, NT) => s/phẩm phục vụ nhu cầu
-
-
Nhân tố ảnh hưởng
bên trong
-
ĐKTN, TNTN: xđịnh cơ cấu, phân bố ngành
ĐK KTXH
nguồn vốn, thị trường: thay đổi
-
-
dân cư lao động
đảm bảo: nguồn nhân lực, thị trường tiêu thụ
trình độ KHCN
phát triển: nhanh, bền vững
-
-
-
Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, nhân tố ảnh hưởng dịch vụ
Cơ cấu
kinh doanh: ngân hàng, tài chính, bảo hiểm, vận tải,...
tiêu dùng: y tế, giáo dục, thể thao, du lịch,...
công: hành chính công, thủ tục hành chính
Vai trò
Kinh tế:
-
hình thành cơ cấu lao động, KT hợp lí
-
-
Môi trường
Khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên
-
toàn cầu hoá, hội nhập qte
-
Nhân tố ảnh hưởng
vị trí địa lí:
-
hội nhập quốc tế, toàn cầu hoá
-
tự nhiên: --> sự ptrien, phân bố
KTXH:
trình độ ptrien KT: --> định hướng, trình độ ptrien & quy mô dịch vụ
dân số, lao động: --> tốc độ ptrien, cơ cấu, mạng lưới dịch vụ
vốn, KH-CN: --> quy mô, trình độ ptrien
thị trường: --> hướng ptrien, quy mô & tốc độ ptrien
CN điện lực
-
Đặc điểm
các nước: cơ cấu điện năng # nhau (ĐKTN, trình độ KThuat, chính sách ptriển)
-
-
-
-
-
-