Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 6: CÔNG NGHIỆP HÓA - HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KT CỦA VN - Coggle…
Chương 6: CÔNG NGHIỆP HÓA - HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KT CỦA VN
CNH-HĐH ở VN
Khái quát
KN: CMCN là những bước phát triển nhảy vọt về trình độ TLLĐ trên cơ sở phát minh đột phá về CN-KT trong quá trình phát triển của nhân loại
=> Sự thay đổi về phân công lao động XH
=> Phát triển NSLĐ
Lịch sử các cuộc CMCN
CMCN lần 1
Từ Anh giữa TK 18 - đầu 19
Lao động thủ công sang lao động máy móc
Phát minh: Thoi bay của Jonh Kay( 1733), xe kéo sợi Jenny(1764); máy dệt của Edmund Carwright(1785); máy hơi nước của Jame Watt, công nghiệp luyện kim của Henry Cort, lò luyện gang của Henry Bessemeer, luyện sắt...
3 giai đoạn: Hiệp tác giản đơn => Công trường thủ công => Đại CN
CMCN lần 2
Nửa cuối TK 19- đầu TK20
SD năng lượng điện và động cơ điện, cơ khí sang GĐ tự động hóa
Điện, xăng dầu, động cơ đốt trong
Ngành giấy pt => in ấn báo chí
Chế tạo ô tô, điện thoại, sp cao su
CMCN lần 3
Đầu thập niên 60 - cuối TK 20
CNTT, tự động hóa SX
Chất bán dẫn, siêu máy tính, máy tính cá nhân, Internet
Hệ thống mạng, TB điện tử SD Cnghe số và Robot Cnghiep
CMCN lần 4
Hội chợ triển lãm Cnghe Hannover (Đức) năm 2011
CM số gắn với sự pt của Internet kết nối vạn vật
Trí tuệ nhân tạo, big data, in 3D...
Vai trò của CMCN
Thúc đẩy pt của LLSX
Thúc đẩy pt của QHSX
Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị mới
CNH và các mô hình CNH trên tgioi
KN: CNH là quá trình chuyển đổi nền SXHH dựa trên lao động thủ công sang lao động bằng máy móc
=> Tạo ra NSLĐ cao
Các mô hình tiêu biểu
CNH cổ điển
TK 18 ở Anh
CN nhẹ: dệt, sự pt của trồng bông và chăn nuôi cừu
Vốn: Chủ yếu do bóc lột lao động làm thuê
Kiểu Liên Xô (cũ)
Năm 1930: Liên Xô (cũ)
1945: Đông Âu (cũ)
1960: VN
Ưu tiên pt CN nặng
Vốn đc NN huy động trong XH (phân bổ đầu tư theo cơ chế KHH tập trung, mệnh lệnh: ngành chủ yếu là cơ khí, chế tạo máy
Nhật Bản và các nước CN mới (NICs)
Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore: đẩy mạnh XK, pt SX trong nước thay thế hàng NK
Tận dụng lợi thế về KH, CN của các nc đi trc
Vốn: Thu hút từ bên ngoài
Tính tất yếu của CNH, HĐH ở VN
KN: CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các HĐ SXKD, DV và QL KT-XH (từ lao động thủ công => công nghệ), dựa trên sự pt của CN
=> NSLĐ cao
Đặc điểm
Thực hiện CNH, HĐH theo định hướng XHCN, mục tiêu: "dân giàu...văn minh"
Gắn với sự pt của KT tri thức
Trong điều kiện KTTT định hướng XHCN
Trong bối cảnh toàn cầu hóa KT và VN đg tích cực, chủ động hội nhập KTQT.
Lí do khách quan
CNH là quy luật phổ biến của sự pt LLSX XH mà mọi qgia đều trải qua
Đối với các nước có nền KT kém pt, xây dựng CSVC-KT cho CNXH phải thông qua CNH, HĐH
Nội dung
Tạo lập đk có thể thực hiện chuyển đổi từ nền SX-XH lạc hậu sang nền SX-XH tiến bộ
Chuyển đổi cơ cấu KT theo hướng hiện đại, hợp lí, hiệu quả
Từng bước hoàn thiện QHSX phù hợp với trình độ pt của LLSX
CNH, HĐH ở VN trong bối cảnh CMCN 4
Quan điểm của VN
Chủ động chuẩn bị các Đk cần thiết, giải phóng mọi nguồn lực
Các biện pháp ứng phó phải đc thực hiện đồng bộ, phát huy sức sáng tạo của toàn dân
Cách thích ứng
Hoàn thiện thể chế, xây dựng KT dựa trên nền tảng sáng tạo
Nắm bắt, đẩy mạnh áp dụng thành tựu của CMCN 4.0
Chuẩn bị các ĐK cần thiết để ứng phó với những tác động tiêu cực
Hội nhập KTQT của VN
Khái niệm, các hình thức hội nhập
KN: Là quá trình QG đó thực hiện gắn kết nền KT nc mình với nền KT thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích + tuân thủ các chuẩn mực qte chung
Tính tất yếu khách quan
Xu thế khách quan trong bối cảnh toàn cầu hóa
Hội nhập KTQT là phương thức pt phổ biến của các nc, nhất là các nc đang + kém pt
Nội dung
Chuẩn bị các ĐK để hội nhập thành công
Đa dạng các hình thức, mức độ hội nhập KTQT
Tác động với sự pt của VN
KN: Là quá trình gia tăng sự liên hệ nền KT VN với nền KT tgioi
Tích cực
Mở rộng thị trường
=> Tmai phát triển, tạo đk sx trong nc
Chuyển dịch cơ cấu KT: hợp lí, hiện đại, hiệu quả
=> Hình thành các lĩnh vực KT mũi nhọn
Nâng cao trình độ nguồn nhân lực + tiềm lực khoa học
Tăng cơ hội cho DN trg nước tiếp cận TTTG
Cải thiện tiêu dùng trg nc
Các nhà hoạch định nắm bắt xu thế pt của tgioi
Tiền đề cho hội nhập ctri, văn hóa
Đảm bảo an ninh qgia, duy trì hòa bình, ổn định khu vực
Tiêu cực
Cạnh tranh gay gắt
Tăng sự phụ thuộc của nền KT
Phân phối không công bằng, tăng khoảng cách giàu- nghèo
Chuyển dịch cơ cấu TN theo hướng bất lợi
1 số thách thức quyền lực NN
Bản sắc DT bị xói mòn
Khủng bố, buôn lậu, tội phạm xuyên qgia...
Phương hướng
Nhận thức về thời cơ + thách thức do HNQT mang lại
Xây dựng chiến lược và lộ trình HNQT phù hợp
Tích cực, chủ động tgia vào các LKQT và thực hiện các cam kết của VN trong liên kết KTQT và khu vực
Hoàn thiện thể chế KT và luật pháp
Nâng cao năng lực cạnh tranh QT
Xây dụng nền KT độc lập, tự chủ
Biện pháp
Hoàn thiện, bổ sung đg lối chung + đg lối KT, xây dựng + ptrien đất nc
Đẩy mạnh CNH -HĐH (trọng tâm)
Đẩy mạnh quan hệ KTĐN và chủ động hội nhập KTQT
Tăng cường năng lực cạnh tranh
Kết hợp chặt chẽ KT với QP, AN và đối ngoại