Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
công thức anh 9 - Coggle Diagram
công thức anh 9
Mạo từ
THE
-trước những danh từ khi được nhắc từ lần thứ 2 trở đi
-Trước danh từ khi chúng được xác định bằng một mệnh đề/ relative clause
-Dùng trươc tên các địa điểm công cộng
-Dùng trước N chỉ tên riêng ở dạng số nhiều để chỉ cả gia đình nhà họ : the Smiths
- Dùng trước tên của sông, suối, biển, đại dương, sa mạc, dãy núi
- Dùng trước tên các tổ chức
-Dùng trước tên các tờ báo : The New York Time
-
-dùng trước tính từ để tạo thành danh từ chỉ người ở dạng số nhiều
-Dùng trước những N mà cả người nghe và người nói đều biết rõ về nó
- THE+ N(số ít) tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật : the whale
-Dùng trước tên ba quốc gia sau : the USA, the US, the UK
+dùng trước tên quốc gia có tận cùng là s: the Philippines
-
-
-
KO DÙNG MẠO TỪ
-
-
-
N ko đếm được, trước các N trừu tượng
-
-
-
-
-
trước tên các quốc gia , tên châu lục, núi , hồ, đường
Trật từ của từ
-
-
Sau LOOK, SEEM,GET, BECOME FIND,MAKE+adj
-
-
Sau bring,take,have,buy, sell ,. +N
-
thì
Past simple
-
- một hành động xen vào hành động khác
- diễn tả thói quen , hd lặp đi lặp lại ở quá khứ
past perfect
-before : QKD,QKHT
-After:QKHT, QKD
- When
+hành động cắt ngang hđ khác : QKD,QKTD
+hđ mang tính trước sau: QKD,QKHT
Wish
It's a pity , what a pity, sorry, want , would like .... THAY BẰNG WISH,SAU KO ĐỔI DẠNG
-
-
Câu hỏi đuôi
1 trần thuật dùng "i am", đuôi dùng "arent i"
2 lời mời : won't you
3 đề nghị : will you
4 Let's....., shall we (let us)
5 This, that . Dùng "it"
6 Số nhiều : these, those : they
7 there: there
Past continuous
-
-
-
-Diễn tả hai hay nhiều hành động diễn ra song song nhau : QKTD,QKTD
-
Be, get +used to + V_ing
=To be accustomed to+V
= get accustomed +V_ing
-
-
-
-