Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HOẠT ĐỘNG HẤP THU Ở RUỘT NON - Coggle Diagram
HOẠT ĐỘNG HẤP THU Ở RUỘT NON
Vài trăm gr carbohydrate
100gr lipid
50-100gr acid amin
50-100gr ion
7-8L nước
-> tối đa hấp thu gấp 5-10 lần bình thường
Hấp thu nước
Cơ chế: Khuếch tán (chênh lệch ASTT (Na+))
Vị trí: Hầu hết ruột
Số lượng: 7 – 8 l/ngày
Tác dụng: Giúp cho nhũ trấp đẳng trương
Có khuynh hướng làm giảm áp suất thẩm thấu của nhũ trấp, nước khuếch tán rất nhanh theo các chất được hấp thu
Na+
Nguồn gốc:
Th/ăn, nước (8g); cà rốt, trứng, sữa,…
Bài tiết từ ống tiêu hóa: 20-30gr
Cơ chế: Vận chuyển chủ động và cần ATP vào máu -> [Na+]/tb↓ ->[Na+]/nhũ trấp > tb -> khuếch tán từ ruột vào tb
Vị trí: Hầu hết ruột
Số lượng: 25 – 35gr/ngày (1/7 cơ thể)
Tác dụng: Giúp hấp thu glucose, acid amin, chất khác (H+, Cl-)
Cl-
Cơ chế:
Khuếch tán thụ động theo Na+
Hấp thu chủ động, trao đổi với HCO3-
Vị trí:
Tá tràng và hỗng tràng (Na+),
Hồi tràng & đại tràng (HCO3-)
Vai trò: Trung hòa acid dạ dày và vi khuẩn
Fe++
Nguồn gốc: 1g, Thực phẩm đỏ sậm (ĐV), xanh sậm (TV)
Cơ chế: vận chuyển nhờ Tranferrin/máu
Vị trí: Tá tràng & phần đầu hỗng tràng
Dạng hấp thu: Fe 3+ Acid ascobic Dịch vị hòa tan thành Fe 2+
Ức chế: phosphat, oxalat, acid phytic -> không tan
Kích thích: ↓ dự trữ, ↑ s/x HC