Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
IPA (vở ghi số 1, sổ cái số 1, tài liệu mềm 3, tài liệu mềm 4, tài liệu…
IPA (vở ghi số 1, sổ cái số 1, tài liệu mềm 3, tài liệu mềm 4, tài liệu mềm 5, tài liệu mềm 6)
Chú ý
Không ghép âm, để nó tự phát ra với âm cuối, còn các âm trên thì ghép thoải mái (có vẻ để đọc âm gió cho rõ)
-
/l/: không phát âm rõ chữ l, chỉ để lưỡi ở trên răng hàm trên, nó tự phát ra âm
-
-
diphthongs: anh mỹ thích dùng âm sau là /r/ uốn lưỡi cho rõ. Ex: /iơ/ = /ir/ (những vẫn đọc là i ờ nhưng mà uốn lưỡi hơn)
/d/, /t/ đọc nặng, lưỡi đặt thấp
-
-
các trường hợp /t/ -> /d/ thì đọc là /d/ thì nhẹ nhàng được nhưng mà đã đọc giữ nguyên là /t/ thì phải phát âm đúng, rõ ràng là /t/
phân biệt /d3/ và /3/
-
/3/ thì phát âm + thở ra + kéo dài liên tục được, /d3/ thì bị ngắt hơi luôn giống /i/
tiếng anh ko có âm "ô" mà chỉ có /l/, tuy nhiên phát âm /l/ lơ lớ ra "ồ" tí cx đc
Vowels
Monophthongs
/i:/ ( i kéo dài ra, lưỡi cứng hơi nâng lên chút, cho rung cổ họng nhiều)
-
-
-
-
-
/i/ (i ngắn hơi, lai giữa i và ê, cằm hơi hạ xuống 1 chút)
-
-
-
-
-
/u:/ (chu miệng tròn, ưu..u..ù)
-
-
-
-
-
/u/ (môi chu ra ít, răng cách nhau đút vừa 2 ngón tay chồng lên nhau)
-
-
-
-
-
-
-
/ơ:/ (tròn miệng khép, ơ ờ)
-
-
-
-
-
/ae/
-
cách phát âm: /ae/ (khuôn miệng đọc a nhưng mà phát âm e (mở to max miệng ra), âm bẹt đặt lưỡi chạm mặt sau răng dưới, ghì lưỡi thẳng xuống)
-
-
-
/a:/ (tròn miệng to, hạ lưỡi, a ờ)
-
-
-
-
-
-
-
-
phụ âm
phụ âm bật hơi
-
/ts/: tròn môi, đọc 'ch', nhưng mà ko có 'ờ', phát gió thôi
-
-
-
-
/d3/: miệng chữ 'gi' mà đọc 'd', = /d/ + /3/ đọc nhanh liền vào, ("tr"+"gi"), lưỡi hướng lên để chặn hơi
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
phụ âm kéo hơi
/f/: ph, hàm răng trên cắn nhẹ chèn lên môi dưới
-
-
-
-
-
/v/: v, cũng như /f/ nhưng mà rung một ít
-
-
-
-
-
/s/: s, cười ra (để phân biệt với /sh/ phải tròn môi), ke hai răng vào nhau
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-