Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LỚP 1, Lớp 5, Lớp 4, Lớp 2, Lớp 3 - Coggle Diagram
LỚP 1
Số tự nhiên
đếm, đọc, viết, so sánh, sắp xếp: 100
-
-
Đo lường
- cm
- 1 tuần có 7 ngày; tên các thứ trong tuần
- giờ đúng
Lớp 5
Đo lường
- hm2; ha
- cm3, dm3, m3
- vận tốc
- diện tích hình tam giác, hình thang.
- chu vi và diện tích hình tròn.
- diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình
hộp chữ nhật, hình lập phương.
-
Phân số
- Các ps số khác mẫu hoặc mẫu không chia hết cho nhau
- Hỗn số
Số thập phân
- Cấu tạo (gồm phần nguyên, phần thập phân)
- đọc, viết, so sánh, sắp xếp
- làm tròn số thập phân
- cộng trừ nhân chia stp
Tỉ số, tỉ số phần trăm
- Nhận biết được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại.
- Tỉ lệ bản đồ
Hình phẳng và
hình khối
- hình thang,
- đường tròn
- tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù, tam giác đều.
-
Lớp 4
Số tự nhiên
- đếm, đọc, viết, so sánh, sắp xếp: lớp triệu
- nhân, chia với các số có không quá hai chữ số.
- trung bình cộng của hai hay nhiều số.
- tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Phân số
- khái niệm về phân số, tử số, mẫu số; tính chất của ps
- rút gọn, quy đồng phân số;
- so sánh, sắp xếp ps
- cộng trừ nhân chia ps (với các ps cùng mẫu hoặc mẫu chia hết cho nhau)
Hình phẳng và hình khối
- hai đường thẳng vuông góc, song song.
- góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- hình bình hành, hình thoi.
Đo lường
- dm2, m2. mm2
- yến, tạ, tấn
- độ của góc
Thống kê
- dãy số liệu thống kê.
- biểu đồ
Lớp 2
Số tự nhiên
- đếm, đọc, viết, so sánh, sắp xếp: 1000.
- Tia số. Số liền trước, liền sau.
- cộng trừ phạm vi 1000; nhẩm trong phạm vi 20 và các số tròn chục, tròn trăm
- nhân chia 2, 5
- các thành phần của phép cộng, trừ, nhân, chia
Hình phẳng và hình khối
- điểm, đoạn thẳng, đường cong, đường thẳng, đường gấp
khúc, ba điểm thẳng hàng
- hình tam giác, hình tứ giác
- khối trụ, khối cầu
Đo lường
- kg
- lít
- dm, m, km
- một ngày có 24 giờ; một giờ có 60 phút.
- ngày trong tháng
- tiền Việt Nam
- đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6.
Thống kê, xác suất
- có thể, chắc chắn, không thể
- biểu đồ tranh
Lớp 3
Số tự nhiên
- đếm, đọc, viết, so sánh, sắp xếp: 100 000
- số La Mã
- làm tròn số
- cộng, trừ các số có đến 5 chữ số
- nhân, chia cho số có 1 chữ số
- bảng cửu chương nhân, chia
- nhận biết t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng, trừ, nhân, chia
- chia có dư
-
Đo lường
- diện tích: cm2
- mm
- gam
- ml
- độ C
- tháng trong năm
- giờ chính xác đến từng phút trên đồng hồ.
- Tính được chu vi của hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông khi biết độ dài các cạnh.
- Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
Hình phẳng và
hình khối
- điểm ở giữa, trung điểm
- góc, góc vuông,
- đỉnh, cạnh, góc (của hình chữ nhật, hình vuông); tâm, bán kính, đường kính (của hình tròn), mặt (của khối lập phương, khối hộp chữ nhật)
-