Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Parts of speech (từ loại) - Coggle Diagram
Parts of speech (từ loại)
Danh từ
Định nghĩa : **
Một danh từ là tên gọi của NGƯỜI, VẬT, ĐỊA ĐIỂM**
Eg: Man, dog, school
Danh từ đếm được :
là những danh từ mà mình đếm được
Eg: Apple, tree, banana, school
Danh từ không đếm được
: là những danh từ mà mình không đếm được
Eg: Water, Honey, Juice, Money, Bread
Lưu ý : Những danh từ riêng cần phải viết hoa
+ Tên của một người/vật/ nơi chốn: (Dat, Hanoi)
+ Thứ, Tháng ( Sunday, May)
Động từ
Định nghĩa :
Động từ là những từ chỉ hành động
Eg: Run, walk, study
Chúng ta chia ĐỘNG TỪ để thể hiện thời gian ở quá khứ, hiện tại, hay tương lai
Eg: She loves me (Hiện tại)
She loved me ( Quá khứ)
She will love me (Tương lai)
Đại từ
Định nghĩa: Là những từ dùng để thay cho danh từ
Eg: Jolie -> she
Đại từ chủ ngữ
: I (tôi),you (bạn) ,we (chúng tôi) ,they (bọn họ) ,he (anh ấy) ,she (cô ấy) ,it (nó) ...
Vị trí
: Đứng ở đầu câu và đứng trước động từ
Eg:
She/Linda
watches TV.
Đại từ tân ngữ
: me, you, us, them, him, her, it
Vị trí
: Đứng sau động từ
Eg: She takes
me
to school.
Tính từ
Định nghĩa
: là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật
Tính từ chỉ đặc điểm
: big, small, tall, short ...
Tính từ chỉ số lượng
: some (một vài), a lot of (nhiều), many (nhiều)...
Mạo từ
Định nghĩa
: một dạng đặc biệt của tính từ
A/an
A/An + Danh từ (số ít, không xác định)
Eg: I like a cat
Eg: I like an apple
Dùng "
an"
trước một từ bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a,i)
Dùng "
a
" trước một từ bắt đầu bằng một phụ âm (những chữ cái còn lại)
The
The + Danh từ (số ít hoặc số nhiều, xác định)
Eg: I like a cat. The cat is black
Trạng từ
Định nghĩa
:
Trạng từ
là những từ dùng để bổ nghĩa cho
ĐỘNG TỪ
,
TÍNH TỪ
,
CẢ CÂU
hoặc nhấn mạnh một
TRẠNG TỪ
khác
Eg: She runs
quickly
Trạng từ = adj (tính từ) + ly
Eg: quick-> quickly,
slow-> slowly
Giới từ
Định nghĩa
: là những từ chỉ vị trí, thời gian
VỊ TRÍ, THỜI GIAN
Eg: on (bên trên)
in (bên trong)
under( bên dưới)
next to (bên cạnh)
behind (đằng sau)
in front of (đằng trước)
between (ở giữa)