NHIỄM KHUẨN DA - MÔ MỀM

CÓ MỦ / DỊCH TIẾT

VIÊM BQ ĐƠN GIẢN Ở NỮ

BN có CCĐ với

  • Nitrofurantoin
  • TMP-SMX
  • Fosphomycin

không

KS đầu tay

  • Nitrofurantoin
  • TMP-SMX
  • Fosfomycin

có

BN có CCĐ với beta-lactam

có

không

  • Amox/Clavu
  • Cefpodoxim
  • Cefdinir
    5-7 days

BN có CCĐ với FQs

có

không

cấy nước tiểu làm KSĐ => dựa trên kq để chỉ định KS

  • Cipro
  • Levo
    3 days

NTĐT PHỨC TẠP NGOẠI TRÚ

lấy mẫu, nhuộm Gram, làm KSĐ

đánh giá nguy cơ nhiễm Gr(-) đa kháng

có

BN có một trong các tiêu chí sau:

  • CCĐ với FQs
  • Nguy cơ cao đề kháng FQs

không

BN có CCĐ với FQs

có

không

1 liều tiêm

  • Ceftriaxon
    -Ertapenem
  • Gentamicin
  • Tobramycin
    sau đó dùng PO
  • Amox/Clavu
  • Cefpodoxim
    Cefdinir

xét tỉ lệ đề kháng tại địa phương

có

không

Ertapenem đến khi có kq vi sinh

Dùng 1 liều Ertapenem
Sau đó chuyển sang FQs 5-7 ngày (Cipro/Levo)

tỉ lệ đề kháng >10%
=> 1 liều thuốc tiêm:

  • Ceftriaxon 1g IV/IM
  • Ertapenem 1g IV/IM
  • Gentamicin 5mg/kg IV/IM
  • Tobramycin 5mg/kg IV/IM
    sau đó dùng tiếp 1 FQs (Cipro/Levo) 5-7ngày

tỉ lệ <10%
dùng FQs trong 5-7 ngày

NTĐT PHỨC TẠP NỘI TRÚ

lấy mẫu
nhuộm Gram
làm KSĐ

BN có một trong các tiêu chí sau:

  • nặng, nhập ICU
  • NTH/shock nhiễm trùng
  • Nghi ngờ hoặc có tắc nghẽn đường tiết niệu

có

không

xét nghiệm hình ảnh
hôi chẩn để đánh giá và xử trí tắc nghẽn

Điều trị với ks phổ rộng, vk tiết ESBL, Pseu, MRSA:

  • Imi/Mero
    Phối hợp
  • Vanco
  • Daptomycin
  • Linezolid

đánh giá nguy cơ nhiễm Gram (-) đa kháng

có

không

Phổ rộng, tđ trên Gram(-)

  • Pip/Tazo
  • Cefepim
  • Imi
  • Mero
    Nghi Gram (+) đa kháng thì thêm 1 thuốc:
  • Vanco
  • Dapto
  • Linezolid
  • Ceftriaxon
  • Pip/Tazo
  • Cipro PO/IV
  • Levo
    Nghi ngờ Gram(+) đa kháng thì thêm 1 thuốc:
  • Vanco
  • Dapto
  • LInezolid

NTĐT TÁI DIỄN

REINFECTION
Tái phát: nhiễm bởi VK khác
80%

RECURENT
Tái diễn: cùng loại VK trước đó
20%

thường do bất thường cấu trúc đường tiểu, viêm tuyến tiền liệt mạn

điều trị dài ngày hơn

điều trị từng đợt riêng lẻ với ks PO ngắn ngày

  • vệ sinh cá nhân
  • phòng ngừa không kháng sinh: hormon thay thế, Probiotic (Lactobacillus)

do diệt chưa hết vk

<3 lần tái phát/năm

KHÔNG MỦ

NHIỄM TRÙNG BÀN CHÂN ĐTĐ

Abcess

Nhọt

Điều tri

Cắt lọc - dẫn lưu:

  • Khuyến cáo cho tất cả BN
  • Abcess nhỏ <2cm có thể quan sát thêm

Kháng sinh

Chưa cân nhắc trong các trường hợp:

  • chỉ có 1 abcess <2cm
  • không có viêm mô bào xq
  • không có dấu hiệu nhiễm độc hệ thống
    -không SGMD, bệnh kèm
  • không có dụng cụ nhân tạo
  • không có nguy cơ viêm nội tâm mạc

Nhẹ - trung bình

Bôi tại chỗ

  • Muropirocin
  • Erythromycin
  • Clindamycin
  • Neomycin

NK phức tạp

PO

  • ❌:không có nguy cơ nhiễm MRSA* :
  • Dicloxacillin
  • Cephalexin
  • ✅:có nguy cơ nhiễm MRSA* (cộng đồng)
  • Cotrim
  • Doxycyclin
  • Minocylin
  • Clindamycin

✅ Phổ trên MRSA cộng đồng

  • Cotrim
  • Doxycyclin
  • Clindamycin(*)

PHỐI HỢP (gr(-))

  • Levo
  • Cipro

PHỐI HỢP (kị khí)

  • Metro
  • Amox/Clavu

Clinda có phổ trên kị khí
=> không cần thêm Mtetro và Amox/Clavu

NT nặng:
SDKS đường tiêm
dấu hiệu nhiễm trùng hệ thống

  • sốt
  • hạ HA
  • nhịp nhanh kéo dài
    người SGMD
    Abcess tiến triển nhanh, viêm mô bào xq

phổ trên MRSA đa đề kháng

  • Vanco
  • Teico
  • Linezolid
  • Dapto

Viêm nhiễm khu trú thành khối mềm

tác nhân: 75% do S.aureus

Abcess quanh miệng, hậu môn, âm đạo
➡ NK phức tạp

thường do S.aureus

Nhọt cụm: thường gặp ở người SGMD, ĐTĐ, hen, lao

Viêm mô bào

Viêm quầng

-NT ăn sâu vào phần mô dưới da

  • Tác nhân: Strep, Staph (75% nếu có abcess
  • cấp tính, triệu chứng toàn thân
  • không có mủ
  • NT hạ bì nông
  • phổ biến hơn ở trẻ em
    -Tác nhân: Strep
  • khởi phát chậm, biểu hiện tại chỗ
  • có thể có mủ

Điều trị

NT nhẹ
ưu tiên phổ trên Strep
PNC là chủ đạo

NT nặng

không nguy cơ MRSA

  • Dicloxacillin
  • Cephalexin
  • Cephadroxil

có nguy cơ MRSA (cộng đồng)

  • Cotrim
  • Amox/Clavu
  • Clinda
  • Linezolid

dị ứng Penicillin

  • Doxycyclin
  • Cotrim
  • Clinda
  • Linezolid

PHỐI HỢP

  • Imi
  • Mero
  • Pip/Tazo

không có nguy cơ MRSA

  • Nafcillin
  • Cefazolin
  • Clinda
    -Ceftriaxon

Có nguy cơ MRSA

  • Vanco
  • Teico
  • Linezolid
  • Daptomycin

Đánh giá phân loại

TÁC NHÂN

  • Staphylococci
  • Streptococci
  • Enterococci

theo IDSA/IWGDF

  • không NT (1)
  • Có NT cục bộ, quầng đỏ 0.5-2cm (2)
  • Có NT cục bộ, quầng đỏ >2cm (3)
  • dấu hiệu đáp ứng viêm toàn thân, NT cục bộ (4)

SDKS trong điều trị NTBCĐTĐ

nhẹ

không có yếu tố phức tạp
cầu khuẩn Gr(+)

  • PNC 2: Oxacillin, Cloxa, Dicloxa
  • Cepha 1: Cephalexin,...

dị ứng beta-lactam

  • Clinda
  • FQs
  • Cotrim
  • Doxy

sdks gần đây

  • Ampi/Sul
  • Amox/Clavu
  • Cotrim
  • FQs

Nguy cơ MRSA (cộng đồng)

  • Cotrim
  • Doxy
  • Linezolid

trung bình - nặng

không có yếu tố phức tạp
Gr(-), (+)

  • Ampi/Sul
  • Amox/Clavu
  • Cepha 2,3

SDKS gần đây
ks có phổ trên Pseu

  • Pip/Tazo
  • Cepha 3
  • Carbapenem 1 (tiêm)

nguy cơ Gr(-) đa kháng
vk tiết ESBL

  • Carbapenem
  • FQs
  • Aminosid
  • Colisstin

Nguy cơ Pseu

  • Pip/Tazo
  • Carbapenem 2
  • PNC 2 + Ceftazidim/Cipro

tthiếu máu chi/hoại thư
Gr(-)(+), kị khí

  • Ampi/Sul
  • Amox/Clavu
  • Pip/Tazo
  • Carbapenem
  • Cepha 2/3 + Clinda/Metro