Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG MKT - Coggle Diagram
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG MKT
K/n: Môi trường Marketing là tổng hợp các
yếu tố
, các
lực lượng bên trong và bên ngoài
DN có ảnh hưởng
tích cực
hoặc
tiêu cực
đến hoạt động marketing của DN
Ý nghĩa:
Giúp cho các nhà quản trị marketing phát hiện ra những cơ hội và đe dọa đối với DN
Giúp cho các nhà quản trị marketing xác định được điểm mạnh và điểm yếu của DN
Mt vĩ mô
Mt vi mô: Trung gian mkt, KH, Đối thủ cạnh tranh, cộng đồng, nhà cung cấp, bản thân doanh nghiệp....
Phân tích mt ngành/ cạnh tranh
Cơ cấu ngành cạnh tranh
Rào cản nhập ngành
Rào cản rút lui khỏi ngành
Số lượng người cung ứng và mức độ khác biệt của các SP trong cùng loại. Cấu trúc cạnh tranh
Độc quyền tự nhiên
Độc quyền định giá cao
Độc quyền nhóm
Nhóm độc quyền có khác biệt
Cạnh tranh có độc quyền
Cạnh tranh hoàn hảo
Cơ cấu chi phí
Khả năng vươn ra thị trường toàn cầu
Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh theo Porter
Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
Các đối thủ cạnh tranh có quy mô và sức cạnh tranh cân bằng nhau
Quy mô thị trường nhỏ và thị trường tăng trưởng thấp
Rào cản rút lui khỏi ngành kinh doanh cao
Sự khác biệt về sản phẩm giữa các doanh nghiệp trong ngành thấp
Chi phí cố định cao
Các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Chi phí gia nhập ngành kinh doanh thấp
Chi phí sản xuất không giảm theo quy mô và theo kinh nghiệm sản xuất
Các kênh phân phối hiện tại và các kênh mới xây dựng dễ thâm nhập
Khác biệt hóa giữa các DN thấp
Còn nhiều lỗ hổng hay khoảng trống trên thị trường cho các DN mới
Các rào cản có thể thay đổi khi điều kiện thực tế thay đổi
Sự đe dọa của các ngành thay thế
Xuất hiện công nghệ mới
Sự thay đổi SP nhanh chóng
Một chiến lược marketing trong dài hạn phải tính đến SP thay thế
Sức mạnh đàm phán của các nhà cung cấp
Tăng giá
Giảm chất lượng SP
Không giao hàng đúng hạn
Sức mạnh đàm phán của khách hàng
Người mua > người bán
Số lượng người mua của DN ít nên mỗi KH có khối lượng mua lớn
Các nguồn cung cấp thay thế rất sẵn có
Chi phí chuyển đổi KH cao hay chi phí chuyển đổi nhà cung cấp của KH thấp
Các KH có khả năng liên kết với nhau
Phân tích mt nội bộ
Đánh giá các nguồn lực hiện có phục vụ cho kế hoạch marketing: khả năng sản xuất, công nghệ, nguồn vốn sẵn có hoặc có thể huy động, nguồn lao động và chất lượng lao động
Các nguồn lực có thể huy động từ bên ngoài: các nguồn đi vay, các nguồn lực có được thông qua liên kết hoặc thuê ngoài
Phân tích các năng lực theo các chức năng quản trị: tài chính, sản xuát, nhân sự, marketing, nghiên cứu phát triển, năng lực của ban GĐ, HĐQT
Phân tích mối quan hệ phối hợp giữa các bộ phận chức năng trong DN
Đánh giá các quan hệ bên ngoài của DN: hệ thống kênh phân phối và quan hệ với các nhà phân phối, hệ thống cung cấp và quan hệ với các nhà cung ứng
Bản chất của nguồn lực mkt
Nguồn lực marketing phải tạo nên giá trị cung ứng cho KH khác biệt và khó bắt chước
Các cấp độ tạo nên nguồn lực marketing của DN
Nguồn lực marketing chỉ tất cả mọi thứ mà DN có thể sử dụng trong hoạt động marketing trên thị trường
Tài sản marketing
Khả năng marketing
Khả năng marketing năng động
Sd các nguồn lực mkt
Sử dụng nguồn lực marketing mang tính năng động
Lập danh mục nguồn lực để khai thác
Phát triển và khai thác nguồn lực
Sd ptich mt mkt trong làm quyết định mkt
Phân tích SPACE (Strategic Position & ACtion Evaluation matrix)
Ma trận lợi thế cạnh tranh
Phân tích SWOT