Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sinh thái học quần thể image - Coggle Diagram
Sinh thái học quần thể
Khái niệm
-Tập hợp các cá thể cùng loài -Sống trong khoảng không gian , thời điểm nhất định.
-Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Ví dụ : Quần thể chim cánh cụt ở Bắc Cục
Phân loại : dưới loài, địa lí, sinh thái, yếu tố
Các đặc trưng cơ bản
Mật độ cá thể
Số lượng cá thể tính trên 1 đơn vị diện tích, thể tích mà quần thể đó sống
-
-
Tỉ lệ giới tính
-
-
Thành phần nhóm tuổi
Có 3 dạng: ổn định, suy thoài, đang phát triển
-
-
Kích thước quần thể
Tổng số cá thể, khối lượng, tổng năng lượng của cá thể trong quần thể
2 cực trị : tối thiểu, tối đa
Nguyên nhân thay đổi KT : di cư, nhập cư, tử vong, sinh sản
Phân bố cá thể
-
-
-
Sự tăng trưởng
-
-
-
-
Biến động số lượng cá thể
Các dạng biến động
-
Biến động theo chu kì: biến động ngày đêm, tuần trăng, mua
-
Cơ chế điều chỉnh
cơ chế điều chỉnh số lượng: sự thay đổi giữa mức sinh sản-tủ vong qua cạnh tranh, di cư, vật ăn thịt-kí sinh
-
Ý nghĩa
Giữ trạng thái cân bằng, ổn định quần thể
-
-
-